father have been separated since April but traveled to Vietnam together to visit relatives in July.
chồng đã ly thân từ hồi tháng Tư, nhưng tháng Bảy vừa qua, cả gia đình cùng trở về Việt Nam để thăm người thân.
Australia had been separated from the big southern landmass of Gondwana for millions of years by this time.
Nước Úc đã bị tách ra khỏi siêu lục địa phía nam địa cầu Gondwana trong hàng triệu năm tại thời điểm này.
Today the world has been separated into small screens of computers and mobile devices.
Hôm nay trên thế giới đã được tách thành màn hình nhỏ của máy tính và thiết bị di động.
We have been separated for over a year and the kids have never had an issue.
Chúng ta đã xa nhau hơn một năm bọn trẻ cũng không có vấn đề gì.
rock climbing has been separated into several different styles and sub-disciplines.
việc leo núi đã được tách thành nhiều phong cách và tiểu ngành khác nhau.
the boy's father had been separated before this man died in the sea.
bố thằng bé đã bị tách nhau trước khi anh ta chết trên biển.
the function of CAAC as regulator and operator had been separated by the aviation reforms.
điều hành của CAAC đã bị tách ra do những cải cách hàng không.
is badly hurt and has since been separated from YUEN and her family.
bị thương rất nặng và đã bị tách ra khỏi Yuen và gia đình cô.
rock climbing has been separated into several different styles and sub-disciplines.
việc leo núi đã được tách thành nhiều phong cách và tiểu ngành khác nhau.
We strongly advocate that the U.S. government make it an urgent priority to reunite the 2,300 children who have already been separated from their parents.
Nhu cầu rằng Quốc hội nghe tuyên bố tị nạn và đoàn tụ trẻ em 2,300 đã tách ra khỏi cha mẹ của họ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文