CANNOT FAIL in Vietnamese translation

['kænət feil]
['kænət feil]
không thể thất bại
cannot fail
were impossible to fail
can't defeat
ko thể thất bại
không được thất bại
cannot fail
must not fail
không thất
not fail
no broken

Examples of using Cannot fail in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They cannot fail; Christ's wounds will heal those that put their trust in him(ibid., page 240).
Chúng không thất bại; những vết thương của Đấng Christ sẽ chữa khỏi những ai đặt lòng tin vào Ngài( như đã trích, trang 240).
In this way, Christ Himself is the New Testament covenant- a covenant that cannot fail and cannot be broken.
Bằng cách này, chính Đấng Christ là Tân Ước- một giao ước không thất bạikhông bị đổ vỡ.
the role for which God chose you, you cannot fail in that.
Chúa đã chọn, ông không thể để thất bại.
Christ himself is the New Testament covenant- a covenant that cannot fail and cannot be broken.
Chính Đấng Christ là Tân Ước- một giao ước không thất bạikhông bị đổ vỡ.
In this way, Christ Himself is the New Testament covenant-a covenant that cannot fail and cannot be broken.
Bằng cách này, chính Đấng Christ là Tân Ước- một giao ước không thất bạikhông bị đổ vỡ.
Christ himself is the New Testament covenant-a covenant that cannot fail and cannot be broken.
Chính Đấng Christ là Tân Ước- một giao ước không thất bạikhông bị đổ vỡ.
services are so good that cannot fail to make you happy and keep you that way.
các dịch vụ tốt như vậy mà không thể thất bại để làm cho bạn hạnh phúc và giữ cho bạn như vậy.
With that, he cannot fail but will win glory for himself, make you proud… and his country grateful for his service in its hour of need.
Với điều đó, anh ta sẽ ko thể thất bại mà chỉ có thể chiến thắng… làm ông bà tự hào và đất nước luôn biết ơn… vì công lao của anh ta vào giờ phút cần nhất.
acquired superior skills or that his trading strategy is suddenly a money machine and cannot fail anymore.
chiến lược giao dịch của họ là một cỗ máy kiếm tiền, không thể thất bại,….
The Lord cannot fail in his promise to provide the Church with shepherds, for without them she would not be able to live
Chúa không thất hứa sẽ cung cấp cho Giáo hội những người chăn chiên,
With that he cannot fail, but will win glory for himself… make you proud of him, and his country ever grateful… for his service in its hour of need.
Với điều đó, anh ta sẽ ko thể thất bại mà chỉ có thể chiến thắng… làm ông bà tự hào và đất nước luôn biết ơn… vì công lao của anh ta vào giờ phút cần nhất.
whatever other practices we implement, we cannot fail.
chúng tôi thực hiện, chúng tôi không thể Thất bại.
his confession of faith, because we know God cannot fail.
bởi vì người đó biết Đức Chúa Trời không thể thất bại.
In the light of all this we cannot fail to have a deep sense of compassion for what is, or should be, the cradle of life and love and the school where one learns to be human.
Trong ánh sáng của tất cả điều này, chúng ta không thể thất bại để có được một cảm thức sâu xa của lòng thương xót đối với điều vốn là, hay phải là, cái nôi của sự sống và tình yêu cũng như là trường ở đó người ta học làm người.
He starts by emphasizing that the church's“teaching on marriage and the family cannot fail to be inspired
Giáo huấn của chúng ta về hôn nhân và gia đình không thể thất bại để được gợi hứng
Our teaching on marriage and the family cannot fail to be inspired
Giáo huấn của chúng ta về hôn nhân và gia đình không thể thất bại để được gợi hứng
up their blue-chip jobs, I quote:"Of course we cannot fail in this, at least in our own minds.
Tôi xin trích dẫn," Tất nhiên, chúng ta không thể thất bại, ít nhất là trong thâm tâm.
This covenant could not fail, because God cannot fail.
Bạn không thể thất bại, vì Chúa không thể thất bại.
This plan could not fail.
Kế hoạch này không được thất bại.
So you just can't fail the last time you try.
Bạn chỉ không thể thất bại ở lần cố gắng cuối cùng.
Results: 87, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese