CANNOT SPEAK in Vietnamese translation

['kænət spiːk]
['kænət spiːk]
không thể nói
unable to speak
not be able to tell
impossible to tell
unable to say
unable to tell
can't say
can't tell
can't speak
can't talk
it is impossible to say
không thể lên tiếng
cannot speak
unable to speak
có thể nói
can say
can tell
can talk
can speak
may tell
able to say
may speak
able to speak
may talk
be able to tell
chẳng thể nói
can't say
can't tell
couldn't speak
can't talk
không nói tiếng
don't speak
speakers
non-english speaking
cannot speak
didn't say a word

Examples of using Cannot speak in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He cannot speak.
không nói được.
I cannot speak what I do not know.
Ta không nói điều mình không biết.
I cannot speak with a woman from the lower caste.
Ta không thể nói chuyện với một nữ nhân ở tầng lớp thấp hơn.
I cannot speak of what did not occur.
Tôi không thể nói những chuyện không hề xảy ra.
I cannot speak to these people.
Ta không thể nói chuyện với những người này.
Without them, one cannot speak of the Church.
Không có các đấng ấy, không thể nói đến Giáo Hội".
Whereof we cannot speak, thereof we must remain silent”.
Về điều gì chúng ta không thể nói lên, về điều đó chúng ta phải im lặng.”.
I guess i cannot speak for everyone suffering with mental illness.
Tôi nhận ra rằng tôi không nói cho tất cả những người bị bệnh tâm thần.
She cannot speak, but makes strange noises.
Cô bé không nói và chỉ phát ra những âm thanh kỳ lạ.
They can understand the language of people, but cannot speak.
Chúng có thể hiểu tiếng người, nhưng không nói được.
I speak not for myself, but for those who cannot speak.".
Tôi không nói cho chính tôi, nhưng mà cho những người không có tiếng nói.".
Aung San Suu Kyi, she cannot speak about this.
Đó là lý do tại sao bà Aung San Suu Kyi không thể nói gì.”.
The fact that there are trees does not mean that we cannot speak of forests.
Cây không có nghĩa là chúng ta không thể nói đến rừng.
She nods her head because she cannot speak.
Nàng lắc đầu, bởi vì nàng không lời nào để nói.
The tarrasque has a low intelligence and cannot speak.
Tự kỷ có trí thông minh thấp và không nói được.
Open your mouth on behalf of those who cannot speak.
Làm miệng lưỡi cho người không nói được.
Same goes with the patients that are awake but cannot speak.
Đó là bệnh nhân tỉnh dậy nhưng không thể nói chuyện được.
If you cannot speak Japanese well feel free to ask at the front desk
Nếu bạn không nói tiếng Nhật, vui lòng hỏi tại quầy lễ tân
He cannot move his body, he cannot speak or look after himself.
Thằng bé không thể di chuyển cơ thể mình, không thể nói, không tự chăm sóc được bản thân.
If ministers cannot speak His word, what will be the condition of the church?
Nếu những người cung ứng không thể nói ra lời Ngài, thì tình trạng của Hội thánh sẽ ra sao?
Results: 358, Time: 0.0951

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese