COULD BE AVOIDED in Vietnamese translation

[kʊd biː ə'voidid]
[kʊd biː ə'voidid]
có thể tránh được
avoidable
be able to avoid
can be avoided
may be avoided
can be prevented
is possible to avoid
are preventable
could have avoided
can be averted
can get away
tránh được
be avoided
be prevented
avoidable
be spared
be averted
be helped
can avoid
avoid making
be saved
avoid getting
có thể tránh khỏi
can avoid
can escape
can ward off
can get away
can keep from
you can stay out
can evade
có thể sẽ tránh
là có thể tránh
could be avoided

Examples of using Could be avoided in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The lower stem has static rotation 6 layer V style PTFE for sealing, the upper stem is dynamic rotation lift, packing's damage could be avoided with this kind of design when the stem moves up and down.
Thân thấp hơn luân chuyển tĩnh 6 lớp V theo kiểu PTFE để niêm phong, thân trên là luồng năng động, có thể tránh được những thiệt hại khi đóng gói bằng cách thiết kế kiểu này khi thân cây di chuyển lên xuống.
more than 42,000 deaths per year caused by passive smoking, could be avoided.
khoảng 42.000 người chết mỗi năm do hút thuốc thụ động, có thể tránh được.
world's population ate 2,500 calories per day and reduced meat consumption overall, then an estimated 26.7 gigatons of emissions could be avoided from dietary change alone.”.
2,500 mỗi ngày và giảm mức tiêu thụ thịt nói chung, thì có thể tránh được lượng khí thải 26.7 chỉ từ thay đổi chế độ ăn uống.
He said that the difficulty with the bubbles not joining up could be avoided if the bubbles were so big that our region of the universe is all contained inside a single bubble.
Linde cho rằng có thể tránh được khó khăn gắn liền với điều các bong bóng không nối với nhau, nếu ta cho rằng các bong bóng lớn tới mức mà vùng vũ trụ của ta nằm trọn trong một bong bóng.
Psychological issues don't just occur, but are collective and they could be avoided sometimes with the same“daily fitness” and“annual physical” approach all of us use whenever taking care of the body.
Các vấn đề về cảm xúc không chỉ xảy ra, mà là tích lũy và đôi khi chúng có thể tránh được với cùng một phương pháp“ thể dục hàng ngày” và“ thể chất hàng năm” mà chúng ta sử dụng khi chăm sóc cơ thể..
According to Jae-hee Chang, the scenario of losing jobs could be avoided if ASEAN garment factories change, moving from an"export-oriented" production model
Theo bà Jae Hee Chang, có thể tránh viễn cảnh thất nghiệp quy mô lớn đối với các công nhân
taken over the Picasso damage and he hoped that route could be avoided.
ông hi vọng rằng có thể tránh giải quyết theo hướng này.
Our research suggests that this could be leading to higher levels of respiratory problems and that these extra healthcare costs could be avoided by improving the uptake of this simple preventative measure.”.
Công trình nghiên cứu của chúng tôi cho thấy tình trạng đó có thể làm trầm trọng thêm các vấn đề về đường hô hấp, và sự tốn kém hơn trong việc chữa trị là có thể tránh được nhờ áp dụng biện pháp phòng ngừa hết sức đơn giản này”.
The World Cancer Research Fund confirmed in its October 2007 report that 40% of cancers could be avoided with a more adequate diet and a bit more physical activity.
Quỹ Nghiên cứu Ung thư thế giới xác nhận báo cáo vào tháng 10 năm 2007 rằng 40% ung thư có thể tránh bằng một chế độ ăn thích hợp và luyện tập thể lực nhiều hơn 1 chút.
opportunity to gain insight, reflecting as honestly as possible on why the lapse happened and how this could be avoided or counteracted on the next attempt at change.
sai sót xảy ra và làm thế nào điều này có thể tránh hoặc phản tác dụng trong lần thay đổi tiếp theo.
Every year in Brazil diagnosed about 15,000 new cases of cancer, and the researchers found that about 4 percent of these cases could be avoided if the fight against overweight and obesity.
Mỗi năm out of Brazil been diagnostic spaces 15.000 trường hợp mới mắc bệnh ung thư, and other nhà nghiên cứu phát hiện ra that between 4 percent of those this case possible avoid been if you cuộc chiến chống thừa cân béo phì and.
Human life is too valuable, and it is unfit for man to die or be crippled by causes that, in most cases, could be avoided.
Sự sống con người là quá quí báu và thật là quá bất xứng với người ta khi phải chết hay phải tàn tật vì những nguyên nhân có thể tránh được trong phần lớn các trường hợp[ tai nạn]'.
uranium was relatively rare, and that nuclear proliferation could be avoided by simply buying up all known uranium stocks, though within a decade large deposits
sự phổ biến vũ khí hạt nhân có thể tránh được bằng cách đơn giản là mua tất cả urani trên thị trường,
uranium was relatively rare, and that nuclear proliferation could be avoided by simply buying up all known uranium stocks, but within a decade large deposits
sự phổ biến vũ khí hạt nhân có thể tránh được bằng cách đơn giản là mua tất cả urani trên thị trường,
is also used in the justification of speech limitations, describing the restriction on forms of expression deemed offensive to society, considering factors such as extent,">duration, motives of the speaker, and ease with which it could be avoided.
được sử dụng trong việc biện minh cho các hạn chế về ngôn luận, theo đó các hình thức biểu đạt được coi là ảnh hưởng xấu đến xã hội có thể bị hạn chế, tùy theo các yếu tố như mức độ, thời lượng, động cơ của người nói và">mức độ dễ dàng trong việc tránh được nó.
The relations between them constitute, in my opinion, a good half of the danger of a split which could be avoided and the avoidance of which, in my opinion, should be furthered by,
Theo tôi, quan hệ giữa hai người chiếm hơn một nửa hiểm họa chia rẽ, có thể tránh khỏi và để tránh được nó,
The authors stressed that many of the worst climate change impacts could be avoided by limiting global warming to 1.5°C, compared to 2°C. They also pointed out that the current
Các tác giả nhấn mạnh rằng nhiều tác động của BĐKH tệ nhất có thể tránh được bằng cách hạn chế sự nóng lên toàn cầu đến 1,5 ° C,
duration, motives of the speaker, and ease with which it could be avoided.
được sử dụng trong việc biện minh cho các hạn chế về ngôn luận, theo đó các hình thức biểu đạt được coi là ảnh hưởng xấu đến xã hội có thể bị hạn chế, tùy theo các yếu tố như mức độ, thời lượng, động cơ của người nói và">mức độ dễ dàng trong việc tránh được nó.
wealth tax could be avoided.
thuế tài sản có thể tránh được.
identify corridors through which they need to traverse to complete their journey, so that their routes could be avoided when new human settlements were established.
vì vậy mà các tuyến đường của chúng có thể tránh được khi con người thành lập các khu định cư mới.
Results: 165, Time: 0.0586

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese