ESPECIALLY IN DEVELOPING COUNTRIES in Vietnamese translation

[i'speʃəli in di'veləpiŋ 'kʌntriz]
[i'speʃəli in di'veləpiŋ 'kʌntriz]
đặc biệt là ở các nước đang phát triển
especially in developing countries
particularly in developing countries
especially in developing nations
đặc biệt là tại các quốc gia phát triển
especially in developing countries
nhất là tại các nước đang phát triển

Examples of using Especially in developing countries in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
AWARE of the health concerns, especially in developing countries, resulting from local exposure to persistent organic pollutants, in particular impacts upon women and, through them, upon future generations.
Nhận thức được các nguy cơ về sức khỏe, nhất là ở các nước đang phát triển, do việc tiếp xúc với các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy, đặc biệt tác động đến phụ nữ và từ đó ảnh hưởng đến các thế hệ tương lai,….
In countries where water contamination is an issue, especially in developing countries with lack of proper sanitation, choosing bottled or purified water is always the safest option.
những nước mà ô nhiễm nguồn nước là một vấn đề, đặc biệt ở các nước đang phát triển không có điều kiện vệ sinh thích hợp, việc lựa chọn nước đóng chai hoặc nước tinh khiết luôn là lựa chọn an toàn nhất.
Livestock production systems, especially in developing countries, are changing rapidly in response to population growth, urbanisation and the growing demand for meat and milk.
Các hệ thống sản xuất vật nuôi, đặc biệt ở các nước đang phát triển, đang thay đổi nhanh chóng để phù hợp với mức tăng trưởng dân số và nhu cầu ngày càng lớn về thịt và sữa trên toàn cầu.
The US Export-Import Bank finances the sale of US exports especially in developing countries, such as in Central America, by guaranteeing loans, providing export-credit insurance, as well as direct loans.
Ngân Hàng có nhiệm vụ tài trợ cho việc bán các sản phẩm xuất khẩu của Hoa Kỳ, nhất là cho những nước đang phát triển trên thế giới, qua việc cung cấp những bảo đảm về vay mượn tiền bạc, bảo đảm tín dụng xuất khẩu và những khoản tiền cho vay trực tiếp.
social development in all societies, especially in developing countries such as Vietnam.
thành công tại tất cả các xã hội, đặc biệt là tại các quốc gia đang phát triển như Việt Nam.
for millions of deaths every year, and the number of victims is likely to increase in the future, especially in developing countries.
số nạn nhân có khả năng tăng lên trong những năm tới, đặc biệt là ở những nước đang phát triển.
Recognition of these local factors and support for identity, culture and interests of the local community must at all times play a central role in the formulation of tourism strategies, especially in developing countries.
Việc công nhận những yếu tố địa phương, sự ủng hộ bản sắc, văn hóa và sở thích của cộng đồng địa phương luôn đóng vai trò trung tâm trong việc hình thành các chiến lược về du lịch, đặc biệt là tại những nước đang phát triển.
According to a recent report of the United Nations Economic and Social Commission for Asia and the Pacific(UNESCAP), escalating protectionism has slowed down economic growth, especially in developing countries.
Theo báo cáo gần đây của Ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực châu Á- Thái Bình Dương của Liên hợp quốc( UNESCAP), chủ nghĩa bảo hộ thương mại gia tăng sẽ khiến nhịp độ tăng trưởng kinh tế, đặc biệt ở các nước đang phát triển, chậm lại.
be more reliable and feasible to administer than laboratory tests, especially in developing countries and in the community setting.
các bài kiểm tra phòng thí nghiệm, đặc biệt là ở những nước đang phát triển và trong cộng đồng.
Thought experiments aside, there's the fact that over a billion people don't have access to a reliable electric grid, especially in developing countries, many of which are sunny.
Gác lại những thử nghiệm, có một sự thật đó hơn 1 tỷ người hiện chưa được sử dụng một nguồn điện lưới hiệu quả, đặc biệt là ở những nước đang phát triển, nhiều nước trong đó nắng nóng.
vaccines and antivirals(treatments), especially in developing countries.
Especially in developing countries, through a 6-step model, including:(1) decision making,(2)
Nhất là tại các nước đang phát triển, thông qua mô hình 6 bước,
vaccines and antiviral-treatments, especially in developing countries.
thuốc kháng virus, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
destruction of the food chain and economic resources, especially in developing countries.
tài nguyên kinh tế, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
education for women and girl, especially in developing countries.
trẻ em gái, nhất là tại các nước đang phát triển.
stroke cases due to their combined high mortality rate, keeping in mind the cost-effectiveness of any intervention, especially in developing countries with low or middle income levels.
lưu ý đến hiệu quả chi phí của bất kỳ can thiệp nào, đặc biệt là ở các nước đang phát triển có mức thu nhập thấp hoặc trung bình.
little drinking water but abundant solar energy, especially in developing countries.
thừa ánh nắng mặt trời, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
digital technology are growing very fast, there is a huge shortage of high quality human resources for the information technology industry everywhere, especially in developing countries like Vietnam,”he asserted.
có sự thiếu hụt lớn về nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghệ thông tin khắp mọi nơi, đặc biệt là ở các nước đang phát triển như Việt Nam”, ông khẳng định.
Street children exist in many major cities, especially in developing countries, and may be subject to abuse, neglect, exploitation, or even in extreme cases murder by“cleanup squads” hired by local businesses or police.
Trẻ em đường phố có mặt tại nhiều thành phố lớn, đặc biệt tại các nước đang phát triển, và có thể là đối tượng bị lạm dụng, bỏ bê, khai thác, hay thậm chí trong những trường hợp cực đoan có thể bị giết hại bởi các" đội dọn dẹp" do các doanh nghiệp hay cảnh sát địa phương thuê.
families seeking to diversify and improve their livelihoods, especially in developing countries.
cải thiện kinh tế, đặc biệt ở các nước đang phát triển.
Results: 86, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese