Examples of using
Exemplified
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The sixth generation(2000s- present) is exemplified by country singer Carrie Underwood.
Thế hệ thứ sáu( năm 2000- nay) được minh hoạ bởi ca sĩ đồng quê Carrie Underwood.
When we look at Jesus Christ, we see love embodied and exemplified.
Khi nhìn vào Chúa Giê- xu Christ, người ta nhìn thấy tình yêu thương được biểu hiện và minh hoạ.
Nor is it enough for us to see God's love exemplified by Jesus Christ.
Cũng không đủ nếu chúng ta chỉ nhìn thấy tình yêu của Đức Chúa Trời được minh hoạ bởi Chúa Giê- xu Christ.
Mary Antona Ebo, a Franciscan Sister of Mary and the first African-American sister to march with Dr. King in Selma, exemplified these qualities.
Mary Antona Ebo, nữ tu Phanxicô Maria và là nữ tu người Mỹ gốc Phi đầu tiên đã diễn hành cùng Tiến sỹ King ở Selma, chứng minh cho những phẩm chất này.
Washington, Jefferson, Lincoln, and the two Roosevelts exemplified for generations of Americans the moral authority of the highest office in the land.
Washington, Jefferson, Lincoln và hai Roosevelts đã minh họa cho các thế hệ người Mỹ quyền lực đạo đức của văn phòng cao nhất trên đất liền.
This tradition is exemplified in Saint Augustine's famous motto"Love God and[then] do what you will.".
Truyền thống này được minh họa qua câu châm ngôn nổi tiếng của Thánh Augustinô:“ Hãy yêu mến Chúa, rồi cứ làm những gì bạn muốn”.
The typical Parthian riding outfit is exemplified by the famous bronze statue of a Parthian nobleman found at Shami, Elymais.
Trang phục cưỡi ngựa điển hình của người Parthia được minh họa qua bức tượng đồng nổi tiếng của một nhà quý tộc Parthia được tìm thấy tại Shami, Elymais.
Trump exemplified how Republicans could and should speak to the public.
ông Trump đã minh họa cách những người Cộng hòa có thể và nên nói chuyện với công chúng.
No trend better exemplified this than the“ICO,” or Initial Coin Offering.
Không có ví dụ nào minh họa xu hướng này tốt hơn“ ICO” hay Initial Coin Offering.
We see this fully exemplified in the vicissitudes among ourselves, particularly in the State of Pennsylvania.
Chúng ta thấy điều này được chứng minh qua sự thăng trầm của chính chúng ta, nhất là tại tiểu bang Pennsylvania.
Founder Tony Hsieh exemplified this value when he announced Amazon's $850 million acquisition of Zappos in an open letter to employees in 2009.
Co- founder Tony Hsieh đã minh chứng giá trị này khi thông báo việc mua lại Zappos của Amazon trong một bức thư gửi tới nhân viên trong năm 2009.
Prior to this in British Columbia, two legal cases exemplified how contested and precarious inclusive education is in Canadian schools.
Trước đó tại British Columbia, hai trường hợp pháp lý đã minh họa cách giáo dục hòa nhập bấp bênh và bấp bênh trong các trường học ở Canada.
Here is how we can group our exemplified table into<thead>,<tbody> and<tfoot>.
Đây là cách chúng ta có thể nhóm bảng mẫu của chúng ta thành< thead>,< tbody> và< tfootgt;.
Warhol's religiosity is most exemplified by the late works that he created based on Leonardo Da Vinci's The Last Supper(1495-1498).
Tôn giáo của Warhol được thể hiện rõ nhất qua những tác phẩm muộn mà ông đã tạo ra dựa trên The Last Supper của Leonardo Da Vinci( 1495- 1498).
That I myself exemplified in the video but if omu not know English… you who Domle… you who.
Mà bản thân tôi được minh họa trong video nhưng nếu omu không biết tiếng Anh… bạn của những người bạn của những người Domle….
By building one of the planet? s most successful companies from his garage, he exemplified the spirit of American ingenuity.
Bằng cách xây dựng 1 trong những công ty thành công nhất của hành tinh từ nhà để xe của mình, ông là minh chứng cho tinh thần của sự khéo léo của người Mỹ.
Editor's note: As we come to the end of the year, The Conversation editors take a look back at the stories that- for them- exemplified 2018.
Lưu ý của biên tập viên: Khi chúng ta đến cuối năm, các biên tập viên Hội thoại hãy nhìn lại những câu chuyện- đối với họ- đã minh họa 2018.
and that is what they exemplified.
và đó là những gì họ đã minh họa.
The 2009 crash of an Air France plane in the south Atlantic exemplified that.
Vụ tai nạn máy bay Air France của Pháp ở Đại Tây Dương năm 2009 đã chứng minh điều này.
The ancient societies like the Egyptians and the Romans knew the benefits and exemplified this in their vast symbology with a symbol of an eye.
Các xã hội cổ xưa tại Ai Cập và La Mã đã biết lợi ích của tuyến tùng và minh họa nó trong biểu tượng một mắt của họ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文