EXISTING PROCESSES in Vietnamese translation

[ig'zistiŋ 'prəʊsesiz]
[ig'zistiŋ 'prəʊsesiz]
các quy trình hiện có
existing processes
các quy trình hiện
existing processes
the current processes
các quy trình hiện tại
current processes
existing processes
existing procedures

Examples of using Existing processes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It integrates with each company's legacy systems, so that organizations can continue to follow existing processes without retraining or a new investment in technology.
Nó được tích hợp với các hệ thống di sản của mỗi công ty, vì vậy mỗi tổ chức có thể tiếp tục theo dõi các quy trình hiện có của mình mà không cần đào tạo lại hoặc đầu tư mới vào công nghệ.
Instead of getting baffled by such challenges, most companies now see this as an area of huge potential to improve the efficiency of existing processes such as tracking food products to processing financial transactions.
Thay vì gặp phải những thách thức như vậy, hầu hết các công ty đều coi đây là một lĩnh vực có tiềm năng to lớn để nâng cao hiệu quả của các quy trình hiện tại như theo dõi các sản phẩm thực phẩm để xử lý các giao dịch tài chính.
of real-time values and thus have the opportunity to streamline existing processes.
do đó có cơ hội để tối ưu hóa các quy trình hiện có.
even from other industries- about ways to innovate and disrupt their business rather than simply improve existing processes.
đột phá doanh nghiệp thay vì chỉ đơn giản cải tiến các quy trình hiện có.
With the increasing interest in Bitcoins, various industries are incorporating the underpinning technology to optimize their existing processes and disrupt their industry.
Với sự quan tâm ngày càng tăng đối với Bitcoin, các ngành công nghiệp khác nhau đang kết hợp công nghệ nền tảng để tối ưu hóa các quy trình hiện tại và làm gián đoạn ngành công nghiệp của họ.
At the same time, it integrates with each company's legacy systems, so that organizations can continue to follow existing processes without retraining or a new investment in technology.
Đồng thời, nó tích hợp liền mạch với các hệ thống khác của mỗi công ty, do đó, các tổ chức có thể tiếp tục làm theo các quy trình hiện có của họ mà không cần đầu tư mới vào công nghệ.
solutions on cloud platforms, these communication service providers(CSPs) hope to optimise existing processes while enhancing network security.
này hy vọng sẽ tối ưu hóa các quy trình hiện có trong khi tăng cường bảo mật mạng.
company-even from other industries-about ways to innovate and disrupt their business rather than simply improve existing processes.
đột phá doanh nghiệp thay vì chỉ đơn giản cải tiến các quy trình hiện có.
This means that the computation results using the QIL process can achieve the same results as existing processes can while using 1/40 to 1/120 fewer transistors.
Thử nghiệm trên cho thấy các kết quả tính toán sử dụng quy trình QIL có thể đạt được những kết quả tương tự như các quy trình hiện có, trong khi có thể giảm từ 1/ 40 đến 1/ 120 bán dẫn.
disrupt their business rather than simply improve existing processes.
không chỉ đơn thuần là cải tiến các quy trình hiện có.
There are existing processes that can convert plant oils into biofuel suitable for use in standard diesel engines, but a significant proportion of the fuel is burned to carry out the refining.
Quá trình hiện tại có thể chuyển đổi dầu thực vật thành nhiên liệu sinh học phù hợp để sử dụng ở động cơ diesel tiêu chuẩn, nhưng phần quan trọng của nhiên liệu được đốt cháy để tiến hành tinh chế.
The Measure phase which is used to catalogue and analyse existing processes to define an operational baseline that can be used to calculate potential capability of each.
Giai đoạn đo được sử dụng để phân loại và phân tích các quá trình hiện có để xác định đường cơ sở hoạt động có thể được sử dụng để tính toán khả năng tiềm ẩn của mỗi.
But figuring out precisely how to set all the switches in the tables requires a deep understanding of the existing processes being used to operate the business.
Nhưng để biết chính xác cách thiết lập các“ công tắc” trong từng bảng dữ liệu đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc các quy trình hiện hữu được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh.
control) is an improvement system for existing processes falling below specification
là một hệ thống cải tiến cho những quá trình hiện hữu dưới mức tiêu chuẩn
The initiative suggests that an important role of AI in business may be simply to make existing processes work better.
Sáng kiến này đã gợi ý rằng vai trò quan trọng của trí tuệ nhân tạo( artificial intelligence- AI) trong kinh doanh có thể chỉ đơn giản là làm cho các quy trình hiện tại hoạt động tốt hơn.
and streamlining existing processes(for example,
tinh giản quy trình hiện có( ví dụ,
With extensive experience across industries, we can develop sets of flexible processes or improve your existing processes and strengthen your value streams.
Với kinh nghiệm sâu rộng trong các ngành công nghiệp, chúng tôi có thể phát triển các quy trình linh hoạt hoặc cải tiến quy trình hiện tại của bạn và tăng cường các dòng giá trị.
When you enhance your existing processes with the use of predictive performance patterns and job matching, and then empower your managers to use this data,
Khi bạn tăng cường các quy trình hiện có với việc sử dụng các mô hình dự báo hiệu quả
However, although several bigger manufacturers have begun adopting RPA within their existing processes, a lot of them, are either slow at adopting them, or reluctant owing to the years of excessive reliance
Tuy nhiên, mặc dù một số nhà sản xuất lớn hơn đã bắt đầu áp dụng RPA trong các quy trình hiện có của họ, rất nhiều trong số họ,
In addition to the potential for improving existing processes, the report also mentions the possibility of introducing completely new blockchain solutions- so-called“game changers”- that are expected to completely transform the way major environmental issues are managed.
Ngoài khả năng cải thiện các quy trình hiện có, báo cáo cũng đề cập đến khả năng đưa ra các giải pháp Blockchain hoàn toàn mới- mang tính“ bước ngoặt, phá thông lệ”- được dự kiến sẽ biến đổi hoàn toàn cách quản lý các vấn đề môi trường thiết yếu.
Results: 59, Time: 0.0417

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese