FAILED TO TAKE in Vietnamese translation

[feild tə teik]
[feild tə teik]
không chiếm
do not take up
do not occupy
do not account
failed to take
won't take up
failed to occupy
have not seized
are not taking up
không thực hiện
do not perform
do not implement
do not fulfill
not execute
don't make
not done
don't do
don't take
did not carry out
are not performing
thất bại dùng đến
failed to take
đã không tận
have not taken
failed to take
đã không thể lấy
thất bại trong việc đưa ra
fails to give
failed to take
failure to give

Examples of using Failed to take in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
India has failed to take the necessary steps to meet the GSP criterion,” U.S. trade representative Robert Lighthizer said in a press statement.
Ấn Độ đã không thực hiện các bước cần thiết để đáp ứng tiêu chí GSP", Đại diện Thương mại Hoa Kỳ Robert Lighthizer cho biết trong một thông cáo báo chí.
We failed to take Ocean Substation III,
Chúng ta không chiếm được Ocean Substation III,
India has failed to take the necessary steps to meet the GSP criterion,” US Trade Representative Robert Lighthizer said in a press release.
Ấn Độ đã không thực hiện các bước cần thiết để đáp ứng tiêu chí GSP", Đại diện Thương mại Hoa Kỳ Robert Lighthizer cho biết trong một thông cáo báo chí.
perhaps as shocked as the Allies by the devastating effects of the poison gas, failed to take full advantage, and the Allies held most of their positions.
quân Đồng minh bởi tác động của loại khí độc, đã không tận dụng được toàn bộ lợi thế, và quân Đồng minh vẫn bảo vệ được hầu hết các vị trí của họ.
Facebook has allegedly known about Cambridge Analytica's improper data collection since 2015 and failed to take action to stop the activity or notify users until March 2018.
Facebook đã bị cáo buộc biết về việc thu thập dữ liệu không đúng từ năm 2015 và không thực hiện hành động để ngừng hoạt động hoặc thông báo cho người dùng cho đến tháng 3 năm 2018.
Galerius himself marched on Rome in the autumn, but failed to take the city.[2] Constantine avoided conflict with both Maxentius and the Eastern emperors
Galerius thân hành kéo quân về Roma vào mùa thu, nhưng không chiếm nổi thành phố.[ 2]
May: Same-sex marriage becomes legal in the U.S. state of Massachusetts after the Legislature failed to take any action in the 180 days period given by the state's Supreme Court.
Tháng 5: Hôn nhân đồng giới trở thành hợp pháp tại tiểu bang Massachusetts của Hoa Kỳ sau khi Cơ quan lập pháp không thực hiện bất kỳ hành động nào trong khoảng thời gian 180 ngày do Tòa án tối cao của bang đưa ra.
the Satsuma army failed to take the castle, and began to realize that the conscript army was not as ineffective as first assumed.
quân đội Satsuma không thể chiếm lấy ngôi thành, và bắt đầu nhận ra rằng quân đội nghĩa vụ không phải vô dụng như họ nghĩ.
They said that Yahoo failed to take suitable actions to protect the data of more than half a million users and did not meet the UK's data protection standards.
ICO cho biết Yahoo đã không thực hiện các biện pháp thích hợp để bảo vệ dữ liệu dữ liệu của hơn nửa triệu người dùng và không đáp ứng được các tiêu chuẩn bảo vệ dữ liệu của Vương quốc Anh.
The council reflected concern for abuses in the Church and the need for reforms but failed to take decisive action in the years immediately preceding the Reformation.
Hội Nghị đã phản ánh những lạm dụng trong Giáo Hội và sự cần thiết cho các cuộc cải cách nhưng không thành công trong việc đưa ra động thái quyết định trong những năm ngay trước khi Cuộc Cải Cách Tin Lành xảy ra..
The group said Yahoo failed to take appropriate measures to protect the data of more than half a million people and did not meet the UK's data protection standards.
ICO cho biết Yahoo đã không thực hiện các biện pháp thích hợp để bảo vệ dữ liệu dữ liệu của hơn nửa triệu người dùng và không đáp ứng được các tiêu chuẩn bảo vệ dữ liệu của Vương quốc Anh.
though still vigorous, failed to take advantage of the difficulties France was experiencing as a result of war to stage any significant uprisings.
vẫn mãnh liệt, thất bại để lấy lợi thế của những sự khó khăn Pháp đang trải qua như là kết quả của chiến tranh để đưa ra bất kỳ những sự nổi dậy đáng chú ý nào.
Jetstar Pacific failed to take advantage of this model and was quickly crushed when VietJet Air,
Jetstar Pacific( JPA) không tận dụng được lợi thế của mô hình này, và nhanh chóng bị
The Poles feared that if they failed to take the city the Soviet conquerors would forcibly set up a pro-Soviet communist regime in Poland.
Người Ba Lan sợ rằng nếu họ thất bại trong việc chiếm thành phố thì những“ kẻ xâm lược” Liên Xô sẽ thiết lập một chế độ cộng sản thân Liên Xô ở Ba Lan.
Unasur, failed to take action on crisis-stricken Venezuela.
khối Unasur trước đó đã không đưa ra hành động đối với Venezuela.
Cambridge Analytica scandal in March, said that the data from at least 1 million British citizens was"unfairly processed," and that Facebook"failed to take appropriate technical and organisational measures" to
cho biết dữ liệu từ ít nhất 1 triệu công dân Anh bị“ xử lý không công bằng” và Facebook“ không thực hiện các biện pháp kỹ thuật
Our government has failed to take forceful measures to protect its citizens while at the same time bending over backwards to placate the West Pak(West Pakistani) dominated government and to lessen any deservedly negative international public relations impact against them.
Chính phủ của chúng tôi đã thất bại dùng đến những biện pháp mạnh mẽ để bảo vệ những công dân của nó[ trong khi đồng thời ra sức để xoa dịu một chính phủ bị khống chế, thuộc vùng Tây Pakistan] và để làm giảm bớt bất kỳ những mối quan hệ công cộng quốc tế không xứng đáng có tác động chống lại họ.
For example, if we determine that you have wilfully provided your account credentials to third parties, have acted fraudulently or have failed to take all steps and precaution in protecting your account;
Chẳng hạn, trường hợp chúng tôi xác định rằng bạn đã cố ý cung cấp các thông tin đăng nhập vào tài khoản của bạn cho bên thứ ba bất kỳ, đã thực hiện các hành vi gian lận hoặc đã không thực hiện tất cả các bước và biện pháp phòng ngừa để bảo vệ tài khoản của mình;
Our government has failed to take forceful measures to protect its citizens while at the same time bending over backwards to placate the[Pakistani] government and to lessen any deservedly negative international public relations impact against them.
Chính phủ của chúng tôi đã thất bại dùng đến những biện pháp mạnh mẽ để bảo vệ những công dân của nó[ trong khi đồng thời ra sức để xoa dịu một chính phủ bị khống chế, thuộc vùng Tây Pakistan] và để làm giảm bớt bất kỳ những mối quan hệ công cộng quốc tế không xứng đáng có tác động chống lại họ.
Our government has failed to take forceful measures to protect its citizens while at the same time bending over backwards to placate the[West Pakistan] dominated government and to lessen any deservedly negative international public relations impact against them.
Chính phủ của chúng tôi đã thất bại dùng đến những biện pháp mạnh mẽ để bảo vệ những công dân của nó[ trong khi đồng thời ra sức để xoa dịu một chính phủ bị khống chế, thuộc vùng Tây Pakistan] và để làm giảm bớt bất kỳ những mối quan hệ công cộng quốc tế không xứng đáng có tác động chống lại họ.
Results: 53, Time: 0.0585

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese