GOD'S COMMANDMENTS in Vietnamese translation

các điều răn của thiên chúa
the commandments of god
những điều răn của đức chúa trời
những điều răn của chúa
các điều răn của đức chúa trời
các giới răn của thiên chúa

Examples of using God's commandments in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tell them you believe the word, and the word says that God's commandments are not grievous.
Ông nhấn mạnh rằng Lời và những điều răn của Đức Chúa Trời không được coi thường.
To despise God's commandments is to invite the judgment of God and also to grieve the Spirit of God..
Khinh thường những điều răn của Đức Chúa Trời là mời gọi sự xét đoán của Đức Chúa Trời và cũng làm buồn lòng Thánh Linh Đức Chúa Trời..
But when the people declared that they would keep God's commandments, the atmosphere changed and became terrifying.
Nhưng khi họ tuyên bố mình sẽ vâng giữ các điều răn của Đức Chúa Trời, thì bầu không khí thay đổi và trở nên khủng khiếp.
If we keep God's commandments, we love Him and Jesus will love us
Nếu giữ các mạng lệnh của Chúa, chúng ta sẽ được Cha
Pray, little children, and live God's commandments that it may be good for you on earth.
Các con nhỏ ơi, hãy cầu nguyện và sống giới răn Chúa mà nó có thể tốt lành cho các con trên trái đất.
Means apply god's commandments, living as god desire;the only way to be loved by God is keeping his commandments..
Điều Chúa muốn, biết yêu điều Chúa yêu, biết sống cho Chúa như Chúa đã sống cho.
If a sinner repents, and keeps God's commandments, he will not die.
Và rằng nếu con người tuân theo các điều răn của Chúa thì sẽ không còn đau.
You will see as the Nephites obey God's commandments and humble themselves, they prosper in the land.
Các con hãy giữ những lệnh truyền, những giới răn của Thiên Chúa, hãy sống khiêm nhường, tự hạ.
Before one can observe God's commandments, he needs to know what they are.
Để có thể vâng lời Đức Chúa Trời, người ta phải hiểu biết về những điều ngài đòi hỏi.
God's commandments are"concrete”, hence this concreteness is the"criterion" of Christianity.
Những giới răn của Thiên Chúa là“ cụ thể”, do đó sự cụ thể này là“ tiêu chí” của Kitô.
doesn't obey God's commandments, that person is a liar and is not living in the truth.
không tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế, người đó là kẻ nói dối và không sống trong sự thật.
If any man follows God's commandments, then he can live a peaceful and joyous life.
Nếu bất cứ người nào làm theo những điều răn của Thượng Đế, thì anh ta có thể sống một cuộc đời yên bình và viên mãn.
God's commandments are not given to man for God's benefit, but for man's.
Tuân giữ các điều răn của Chúa, không phải để làm lợi gì cho Chúa, mà vì lợi ích của chính con người mà thôi.
How prone we are to make the traditions of men as binding as God's commandments- or a bit more so!
Chúng ta hay có khuynh hướng khiến truyền thống của con người nên sự ràng buộc như là điều răn của Ðức Chúa Trời- hay thậm chí còn hơn chút ít nữa!
We all are sinful people who have disobeyed God's commandments.
Nhưng con người chúng ta đã phủ nhận Thiên Chúa, bất tuân những điều Thiên Chúa phán dạy.
If any man follows God's commandments, then he can live a peaceful and joyous life.
Thì anh ta có thể sống một cuộc đời vui vẻ và hạnh phúc! Nếu ai làm theo điều răn Đức Chúa Trời.
sincerely believe in Christ, if we disobey God's Commandments- i.e. commit sin(James 2:18-26).
tin vào Ðức Kitô, nếu chúng ta không tuân phục Giới Răn của Thiên Chúa và phạm tội( Gia 2: 18- 26).
But like his father, he will find it impossible to obey God's commandments.
Nhưng cũng giống cha mình, ông cảm thấy mình khó có thể vâng phục các điều răn của Chúa.
Joy is not an obvious emotion to associate with keeping God's commandments!
Niềm vui không phải là một cảm xúc rõ rệt để liên kết với việc tuân giữ các giới răn Thiên Chúa!
They are even free to choose, as happens in the Bible, to disobey God's commandments, despite the fact that this seems to conflict with a belief that God is all knowing
Người ta thậm chí có cả tự do lựa chọn việc chống lại các điều răn của Thiên chúa, như Kinh thánh cho thấy,
Results: 67, Time: 0.0642

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese