HARASSED in Vietnamese translation

['hærəst]
['hærəst]
quấy rối
harassment
harass
disturb
molest
pestering
molestation
sách nhiễu
harassment
harass
quấy nhiễu
harassment
disturb
harass
molested
pester
quấy rầy
disturbed
bother
harassed
pestered
disturbance
molesting
badgering
importunate
undisturbed

Examples of using Harassed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, Will's mother harassed him for nearly three hours before the incident"-- unquote.
Tuy nhiên, mẹ của Will đã quấy rối thằng bé trong gần ba giờ trước khi xảy ra vụ việc".
He was dismissed from the hospital for political reasons and harassed by the medical community in Vienna, being eventually forced to move to Pest.
Ông đã bị sa thải khỏi bệnh viện vì lý do chính trị và bị quấy rối bởi cộng đồng y tế ở Vienna, cuối cùng bị buộc phải chuyển đến Budapest.
A recent survey in Nha Trang City shows that the rate of male students being harassed is 19.33%, higher than girls(16.86%)….
Điều tra mới đây tại TP Nha Trang cho thấy tỷ lệ nam sinh bị quấy rối là 19,33%, cao hơn so với nữ sinh( 16,86%).
One of the 149 harassed practitioners died days after she received a threatening phone call from the police.
Một học viên trong số 149 học viên bị sách nhiễu đã qua đời vài ngày sau khi bà nhận được một cuộc điện thoại đe dọa từ cảnh sát.
the police harassed his 90-year-old father and asked whether he practices Falun Gong.
cảnh sát đã quấy nhiễu người cha 90 tuổi của ông và hỏi ông ấy có tu luyện Pháp Luân Công không.
A similar group also harassed another Catholic priest for Facebook posts critical of the government.
Một nhóm tương tự cũng đã quấy rối một linh mục Công giáo khác sau khi ông đăng bài trên Facebook chỉ trích chính phủ.
Authorities sometimes harassed and intimidated families who questioned the police determination of cause of death.
Đôi khi nhà chức trách đã sách nhiễu và hăm dọa những gia đình chất vấn công an về việc xác định nguyên nhân cái chết.
The authorities thought otherwise, as is reflected in the list of people harassed, detained and imprisoned for their part in the periodical's production
Chính quyền có quan điểm khác và sách nhiễu, câu lưu, bỏ tù nhiều
At least two F-16s harassed Erdogan's plane while it was in the air en route to Istanbul.
Ít nhất hai chiếc F- 16 đã quấy rối máy bay của ông Erdogan khi nó đang bay đến Istanbul.
Texas principal claims he harassed teen Muslim inventor'for your child's safety'.
Hiệu trưởng Texas tuyên bố ông đã quấy rối nhà phát minh Hồi giáo tuổi teen' vì sự an toàn của con bạn'.
This allowed previously harassed photons to be set free and travel on uninterrupted paths across the universe.
Điều này cho phép các photon từng bị quấy rầy trước đây được phóng thích tự do và chuyển động trên những đoạn đường không gián đoạn trên khắp vũ trụ.
Expo on November 5, 2019, police in Shanghai harassed several Falun Gong practitioners.
công an ở Thượng Hải đã sách nhiễu nhiều học viên Pháp Luân Công.
The bank clerks were standing round red in the face too, and, evidently harassed, were looking at each other distractedly.
Mấy nhân viên nhà băng đứng quanh đó mặt cũng đỏ, và, bị quấy rầy hiển nhiên, đang nhìn nhau một cách bực bội.
In Egypt, for example, blogger Alaa Abdel Fattah has been repeatedly arrested and harassed by the government.
Xin lấy ví dụ, ở Ai Cập, blogger Alaa Abdel Fattah đã bị bắt đi bắt lại và bị sách nhiễu liên tục bởi chính quyền.
that no student or family is discriminated against or harassed because of race, ethnicity,
gia đình nào bị kỳ thị hay bị quấy nhiễu vì sắc tộc,
Many bloggers and on-line journalists have been arrested or harassed, and their blogs closed down.
Nhiều Bloggers và ký giả điện tử bị bắt hay bị sách nhiễu, và Blogs bị đóng cửa.
On Thursday, Ortagus objected“to the Chinese saying they issued a formal protest when in fact they harassed an American diplomat”.
Bà Ortagus cáo buộc" người Trung Quốc nói rằng họ gửi lời phản đối chính thức, trong khi thực tế là họ đã quấy rối nhà ngoại giao Mỹ".
half naked woman on my screen, and I just felt harassed by my phone.”.
cảm giác mình bị quấy rầy bởi chính chiếc điện thoại của mình”.
Inbound marketing starts from a very simple observation: people do not want to be interrupted by marketers or harassed by sales people.
Inbound Marketing xuất hiện trên sự thừa nhận rằng“ con người đã không còn muốn bị gián đoạn bởi những người làm Marketing hay bị quấy rầy bởi những người bán hàng.
From propaganda campaigns to intelligence gathering, to even armed resistance and sabotage, the guerrillas harassed the enemy force at every opportunity.
Từ các chiến dịch tuyên truyền đến thu thập thông tin tình báo, thậm chí là phá hoại, quân du kích đã quấy rối lực lượng địch bất cứ thời điểm nào có cơ hội.
Results: 486, Time: 0.0686

Top dictionary queries

English - Vietnamese