also pledgedis also committedhas also committedalso promisedalso vowedhas pledgedis committedalso undertakeare equally committedhas committed
vừa cam kết
has pledged
cam kết sẽ có
is committed to havingpledged to have
Examples of using
Has pledged
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It has pledged to pull back forces by 2015- and earlier if conditions allow.
Nước này cũng cam kết sẽ thu quân về cho tới năm 2015, và có thể sớm hơn nữa nếu điều kiện cho phép.
Plan has pledged to invest $1 billion on poverty reduction across 12 Asian countries over the next decade.
Plan cũng cam kết đầu tư 1 tỷ USD vào việc xóa đói giảm nghèo tại 12 nước châu Á trong thập kỷ tới.
The International Monetary Fund has pledged to provide Ukraine with up to $18 billion in loans.
Mà Quỹ Tiền Tễ Quốc Tế hứa cung cấp cho Ukraine một khoản cho vay tới 18 tỉ đô la.
The company said it has pledged to spend at least US$2 billion“over the next five years” to improve its software engineering capabilities.
Công ty này cho biết họ đã cam kết chi ít nhất 2 tỷ USD“ trong 5 năm tới” để cải thiện năng lực kỹ thuật phần mềm của mình.
And in Iowa a republican law maker has pledged to introduce legislation to crackdown on highway protests.”.
Và ở Iowa, một nhà lập pháp Cộng hòa có cam kết đưa ra luật pháp để trấn áp các cuộc biểu tình trên đường cao tốc.
Grab has pledged US$700 million in investment in Indonesia in the next four years, seeking to win over a market with 260 million people.
Grab cũng cam kết một khoản đầu tư trị giá 700 triệu USD vào Indonesia trong 4 năm tới để tìm cách giành vị thế dẫn đầu thị trường 260 triệu dân này.
The European Union has pledged $4 million in immediate aid to the South American nation.
Liên minh châu Âu( EU) hứa giúp 4 triệu USD ngay tức thời cho quốc gia vùng Nam Mỹ này.
And in Iowa a Republican lawmaker has pledged to introduce legislation to crack down on highway protests.
Và ở Iowa, một nhà lập pháp Cộng hòa có cam kết đưa ra luật pháp để trấn áp các cuộc biểu tình trên đường cao tốc.
Egypt's interim President Adly Mansour has pledged a"battle for security to the end" against those he says want to drive the country into chaos.
Tổng thống lâm thời Adly Mansour hứa“ chiến đấu cho đến cùng vì an ninh” Ai Cập chống lại những người ông nói là muốn đẩy đất nước vào xáo trộn.
Trump has pledged to cut federal spending; however, he has not elaborated on how this
Dù Trump hứa sẽ cắt giảm chi tiêu của chính phủ liên bang,
In return, Russia has pledged to keep in place its current trade provisions, which are favourable to Ukraine as an ex-Soviet state.
Đổi lại, Nga hứa sẽ giữ các quy định thương mại có lợi cho Ukraine do từng thuộc khối Liên Xô.
In recent years, he has pledged to fiercely defend the Second Amendment to the US Constitution, which protects people's right to keep and bear arms.
Trong những năm gần đây, ông thề quyết liệt bảo vệ Bản sửa đổi thứ hai Hiến pháp Hoa Kỳ, bảo vệ quyền sở hữu vũ khí của công dân.
By the end of 2015, ASEAN has pledged to strengthen its political-security cooperation by creating the ASEAN Political-Security Community(APSC).
ASEAN đã cam kết tăng cường hợp tác chính trị an ninh đến cuối năm 2015 với việc thiết lập Cộng đồng Chính trị An ninh ASEAN( APSC).
Current Conservative Leader Andrew Scheer has pledged to follow Harper's lead and not reopen the abortion issue.
Lãnh đạo đảng bảo thủ hiện tại Andrew Scheer có cam kết tuân theo sự dẫn dắt của Harper và không mở lại vấn đề phá thai.
Meanwhile, the UK has pledged to join a rescue mission for displaced civilians.
Trong khi đó, Anh Quốc cũng hứa sẽ tham gia chiến dịch giải cứu công dân bị di dời.
Moon has pledged to visit all 10 ASEAN countries before his term ends in 2022.
Ông Moon hứa sẽ thăm tất cả 10 quốc gia thành viên ASEAN trước khi kết thúc nhiệm kỳ năm 2022.
Mr. Obama has pledged to end the war in Iraq, and defeat al-Qaida and the Taliban in Afghanistan.
Ông Obama từng cam đoan sẽ kết thúc chiến cuộc tại Iraq, đánh bại al- Qaida và Taliban ở Afghanistan.
North Korea, under new leader Kim, has pledged to bolster its nuclear arsenal unless Washington scraps what Pyongyang calls a hostile policy.
Dưới thời nhà lãnh đạo mới Kim Jong Un, Triều Tiên vẫn cam kết thúc đẩy kho vũ khí hạt nhân trừ phi Washington từ bỏ cái mà miền Bắc gọi là chính sách thù địch.
Although Trump has pledged to cut federal spending, he hasn't offered details on how this will
Dù Trump hứa sẽ cắt giảm chi tiêu của chính phủ liên bang,
He has pledged to create 810,000 jobs in the public sector and raise tax on those in high-income brackets.
Ông Moon đã tuyên bố sẽ tạo ra 810.000 việc làm trong khu vực công và tăng thuế đối với người giàu.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文