I'M STARTING TO THINK in Vietnamese translation

[aim 'stɑːtiŋ tə θiŋk]
[aim 'stɑːtiŋ tə θiŋk]
tôi bắt đầu nghĩ
i begin to think
i started thinking
i'm starting to believe
i began to believe
tôi bắt đầu thấy
i began to see
i started to see
i began to feel
i'm starting to feel
i began to find
i'm starting to think
i started to find
i began to realize
i started to notice
em đang bắt đầu nghĩ
tôi đang bắt đầu suy nghĩ
anh đang bắt đầu nghĩ

Examples of using I'm starting to think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm starting to think maybe I was being naive.
Em bắt đầu nghĩ hình như em hơi ngây thơ.
I'm starting to think it's not gonna happen tonight.
Tôi đã bắt đầu tin rằng nó sẽ không chết đêm nay.
I'm starting to think about life insurance.
tôi bắt đầu suy nghĩ về bảo hiểm nhân thọ.
So I'm starting to think shit.
Mình bắt đầu nghĩ lung tung vớ vẩn.
I'm starting to think one day, I will tell the story of us.
Em bắt đầu nghĩ một ngày em sẽ kể chuyện tình hai ta.
But I'm starting to think this is a scam.”.
Nhưng rồi con bắt đầu nghĩ đấy chỉ là một trò bịp.".
Jack, I'm starting to think You don't know where you're going.
Jack, em bắt đầu nghĩ anh không biết mình đang đi đâu.
I'm starting to think this wasn't a good idea. Whoo!
Tớ bắt đầu nghĩ rằng đây không phải là một ý hay Whoo!
I'm starting to think she doesn't have a certificate.
Tớ bắt đầu nghĩ cậu ấy không có chứng nhận.
I'm starting to think he's a bad influence.
Bố bắt đầu nghĩ cậu ta có ảnh hưởng xấu.
I'm starting to think our plan isn't working.
Tớ bắt đầu nghĩ kế hoạch của ta sẽ không thành.
Crash, I'm starting to think.
Crash, tôi đang bắt đầu suy ngẫm.
And I'm starting to think it never was anything at all.
Và tớ bắt đầu nghĩ chuyện đó sẽ khôn bao giờ đi đến đâu… cả.
This politics thing. I'm starting to think this might be kinda interesting.
Mấy thứ chính trị này. Anh bắt đầu nghĩ nó cũng khá hay.
I'm starting to think our killer grows the flowers himself.
Anh bắt đầu nghĩ hung thủ tự trồng hoa đó.
I'm starting to think that Maddie is bipolar.
Anh bắt đầu thấy Maddie bị rối loạn lưỡng cực.
I'm starting to think that you might actually deserve to stay.
Ta bắt đầu nghĩ rằng có thể ngươi thực sự xứng đáng được ở lại.
I'm starting to think maybe you're the monster!
Con bắt đầu nghĩ có thể mẹ mới là quái vật!
You know, I'm starting to think she should be..
Em biết đấy, anh bắt đầu nghĩ bà ấy nên lạc quan.
I'm starting to think this was a really bad idea.
Anh bắt đầu nghĩ vụ này là một ý tưởng tồi.
Results: 179, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese