I'M BEGINNING TO THINK in Vietnamese translation

[aim bi'giniŋ tə θiŋk]
[aim bi'giniŋ tə θiŋk]
tôi bắt đầu nghĩ
i begin to think
i started thinking
i'm starting to believe
i began to believe

Examples of using I'm beginning to think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm beginning to think my soulmate may actually be carbs.
Tớ bắt đầu nghĩ bạn tâm giao của tớ thực sự là tinh bột.
I'm beginning to think this mission is a serious RSI.
Tao bắt đầu nghĩ phi vụ này là một Ý Ngốc nghiêm trọng.
I'm beginning to think maybe you're a homo.
Tao đang bắt đầu nghĩ có lẽ mày là một thằng pê- đê.
I'm beginning to think that she's got something to do this.
Tôi bắt đầu nghĩ là cô ta có dính líu gì đó đến chuyện này.
Was a mistake. I'm beginning to think that this whole enterprise.
Con bắt đầu nghĩ rằng toàn bộ tập đoàn này là một sai lầm.
But I'm beginning to think you have reason for concern.
Nhưng anh bắt đầu nghĩ em có lý do để lo lắng.
I'm beginning to think you don't trust us.
Tôi bắt đầu suy nghĩ là cô không tin tưởng chúng tôi..
I'm beginning to think you can do almost anything.
Mẹ bắt đầu nghĩ rằng con có thể làm bất cứ điều gì.
I'm beginning to think there isn't a map on here.
Ta bắt đầu nghĩ trên đây chẳng có bản đồ gì hết.
I'm beginning to think she was right.
Tôi bắt đầu nghĩ là cô ấy nói đúng rồi đấy.
I'm beginning to think that my hand is supporting the rock.
Tôi đang bắt đầu nghĩ rằng tay tôi đang mắc kẹt trong hòn đá.
Hermie, I'm beginning to think that maybe you're a homo.
Hermie, tao đang bắt đầu nghĩ có lẽ mày là một thằng pê- đê.
I'm beginning to think the Force and I have different priorities.
Tôi bắt đầu nghĩ là Thần lực và tôi có những ưu tiên khác nhau.
I'm beginning to think they were right.
Tôi bắt đầu tin rằng họ đúng.
I'm beginning to think you're not.
Em đang bắt đầu nghĩ anh không thông minh chút nào.
I'm beginning to think we should have taken our chances with the Confederados.
Thử vận may với quân Confederados. Tôi bắt đầu nghĩ ta đáng lẽ nên.
But I'm beginning to think it's time we got a sight of that Fiery Mountain and saw the end of the Road,
Nhưng tôi bắt đầu nghĩ rằng đây là lúc chúng ta có được dấu hiệu của Ngọn Núi Bùng Cháy
And I'm beginning to think my participation in this event could be meaningful.
tôi bắt đầu nghĩ… sự xuất hiện của tôi ở sự kiện này… có thể có ý nghĩa.
I'm beginning to think that drugs are just a front for what he's really doing here.
Tôi bắt đầu nghĩ việc làm ma túy chỉ là bình phong cho việc hắn thật sự làm ở đây.
I'm beginning to think Velociraptors were nothing but domestic Turkeys with slightly different bone structure.
Tôi bắt đầu nghĩ rằng Velociraptors chẳng là gì ngoài gà tây trong nước với cấu trúc xương hơi khác một chút.
Results: 89, Time: 0.049

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese