I CANNOT CHANGE in Vietnamese translation

[ai 'kænət tʃeindʒ]
[ai 'kænət tʃeindʒ]
tôi không thể thay đổi
i can not change
i cannot alter

Examples of using I cannot change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In four matches, three penalties and one red card in such an early moment of the game but again I cannot change that.".
Trong 4 trận đấu ông ấy bắt, M. U nhận 3 quả penalty và 1 thẻ đỏ từ rất sớm nhưng tôi không thể thay đổi những quyết định đó”.
fretting in my mind about things I cannot change.
buồn phiền về những điều mà tôi không thể thay đổi được.
fretting in my mind abo ut things I cannot change.
đã lo lắng và buồn phiền về những điều mà tôi không thể thay đổi được.
fret ting in my mind about things I cannot change.
buồn phiền về những điều mà tôi không thể thay đổi được.
If people say the Champions League campaign last season was not a success because we didn't win the final then I cannot change that.
Nếu mọi người nói rằng Champions League mùa trước không thành công vì chúng tôi đã thất bại trong trận chung kết thì tôi không thể thay đổi điều đó.
If I cannot change that, then you will have no more opportunities ahead of you.”.
Nếu không chịu thay đổi, con không thể nào đi xa hơn trong nghề nghiệp”.
If I accept that what is happening is something I cannot change, can I learn how to let go?
Vì nếu chấp nhận rằng cái đang xảy ra là thứ không thể nào thay đổi được, liệu tôi có thể học cách buông bỏ được chăng?
Worrying about all the things I cannot change just makes me tired and grumpy.
Lo lắng về những việc ta không thể thay đổi chỉ làm cho ta căng thẳng và mệt mỏi.
I cannot change what has happened to Leonidas, but his sacrifice will not be forgotten.
Ta không thể thay đổi những gì đã xảy ra với Leonidas… Nhưng sự hy sinh của anh ấy sẽ không bị quên lãng.
But there is one point where I cannot change: when I face the media, I am never a hypocrite.".
Nhưng có một điểm mà tôi không thay đổi: Khi đối mặt với báo chí, không bao giờ tôi là một người giả tạo”.
Later he would add:“If I cannot change when circumstances demand it, how can I expect others to change?”.
Vị tổng thống ấy hiểu rằng:“ Nếu tôi không chịu thay đổi khi hoàn cảnh đòi hỏi thì làm sao tôi có thể yêu cầu mọi người điều đó.”.
I'm not proud of my past, but it's my story and I cannot change it.
Anh không tự hào về quá khứ của mình, nhưng anh không thể thay đổi nó.
If people want to see that as criticism, I cannot change that.
Nếu mọi người muốn xem đó là 1 sự chỉ trích, tôi chẳng thể thay đổi.".
steal it from the Bible? God, give me the strength to accept the things I cannot change….
Xin Chúa cho con sức mạnh để chấp nhận điều con không thể thay đổi….
And the wisdom to know the difference, Grant me the serenity to accept the things I cannot change.
Xin ban cho con sự can đảm… để chấp nhận những điều… con không thay đổi được.
God grant me the serenity to accept the things I cannot change.
Chúa cho tôi sự thanh thản để chấp nhận những điều tôi không thay đổi được.
And fortunately after years of meetings, I have been granted the serenity to accept the things I cannot change.
Tôi đã thản nhiên chấp nhận những việc mình không thể thay đổi được.
But his sacrifice will not be forgotten. I cannot change what has happened to Leonidas.
Nhưng sự hy sinh của anh ấy sẽ không bị quên lãng. Ta không thể thay đổi những gì đã xảy ra với Leonidas.
I have been granted the serenity to accept the things I cannot change.
tôi đã thản nhiên chấp nhận những việc mình không thể thay đổi được.
girl in fifth grade, and I realized that while I cannot change the entire world, I can make my little world a better place.
tôi chợt nhận ran gay cả khi tôi không thể thay đổi cả thế giới, tôithể làm cho thế giới bé nhỏ của tôi trở nên tốt hơn.
Results: 95, Time: 0.0443

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese