INFRASTRUCTURE PROJECTS in Vietnamese translation

['infrəstrʌktʃər 'prɒdʒekts]
['infrəstrʌktʃər 'prɒdʒekts]
các dự án cơ sở hạ tầng
infrastructure projects
infrastructural projects
các dự án hạ tầng
infrastructure projects

Examples of using Infrastructure projects in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What Russian and foreign infrastructure projects aimed at increasing exports are being implemented today?
Ngày nay có những dự án cơ sở hạ tầng của Nga và nước ngoài nào hướng đến việc gia tăng xuất khẩu đang được thực hiện?
China is one of the largest funders of Cambodian infrastructure projects.
Trung Quốc là một trong những nhà tài trợ lớn nhất cho các dự án hạ tầng cơ sở của Campuchia.
allow vital energy infrastructure projects.
cho phép các dự án cơ sở hạ.
Perhaps out of fear of war or the appeal of the Chinese money that is expected to finance his ambitious infrastructure projects.
Có lẽ vì sợ chiến tranh hoặc sự hấp dẫn từ số tiền Trung Quốc dự kiến sẽ tài trợ cho các dự án cơ sở hạ tầng đầy tham vọng của ông.
Public investment is also expected to remain strong as governments embark on large infrastructure projects.
Đầu tư công cũng dự kiến sẽ vẫn mạnh mẽ khi các chính phủ bắt tay vào các dự án cơ sở hạ tầng lớn.
These are the reasons why in the first two or three years of this period, few major transport infrastructure projects got underway.
Đây là lý do khiến trong 2- 3 năm đầu tiên của nhiệm kỳ này, ít dự án hạ tầng quy mô vốn lớn, có sức lan tỏa cao được khởi công.
BEIJING- China and 21 other countries have agreed to start an international development bank to fund infrastructure projects throughout all of Asia.
Trung Quốc và 21 nước khác đã đồng ý khởi sự một ngân hàng phát triển quốc tế để tài trợ cho các dự án hạ tầng cơ sở khắp toàn bộ châu Á.
But China has proven in the past that it knows how to lead big infrastructure projects.
Tuy nhiên trong quá khứ, Trung Quốc từng chứng tỏ họ biết cách dẫn dắt những dự án hạ tầng lớn đi đến thành công.
The reason is that the real estate market does not have many new projects, and infrastructure projects are no better.
Nguyên nhân do thị trường bất động sản không có nhiều dự án mới được triển khai, trong khi các dự án cơ sở hạ tầng cũng không khá hơn.
come a long and difficult way to become one of the UAE's official infrastructure projects.
chông gai để có thể trở thành một trong những dự án hạ tầng chính thức tại UAE.
For example, Indian and Chinese members held different positions about the role of China's‘Belt and Road' infrastructure projects.
Ví dụ như các thành viên Ấn Độ và Trung Quốc có các quan điểm khác nhau về vai trò của Trung Quốc trong các dự án về cơ sở hạ tầng" Vành đai và Con đường".
long term(2 ECTS) Financing of investments and infrastructure projects/ Project Finance(2 ECTS).
dài hạn( 2 ECTS) và cơ sở hạ tầng dự án/ Dự án Tài chính( 2 ECTS).
These loans are being extended to governments in risky countries to fund risky infrastructure projects.
Những khoản vay này sẽ được cấp cho chính phủ ở những quốc gia có nhiều rủi ro, để rót vào những dự án hạ tầng rủi ro.
Thanks to this, the Corporation won many important projects such as infrastructure projects, traffic projects, thermal power.
Nhờ vậy, Tổng công ty trúng thầu được nhiều công trình có ý nghĩa quan trọng như các dự án cơ sở hạ tầng, các dự án giao thông, nhiệt điện.
such as Shanghai Tower, Singapore Sports Hub, Indonesia's infrastructure projects and the expansion of the elevated railway system in Bangkok.
Singapore Sports Hub, các dự án cơ sở hạ tầng của Indonesia và mở rộng hệ thống đường sắt trên cao ở Bangkok.
The Commission also wants to break down barriers that are blocking cross-border investments in the EU to make it easier for companies and infrastructure projects to get the finance they need, regardless of where they are located.
EC cũng muốn dỡ bỏ những rào cản đang cản trở đầu tư qua biên giới ở EU để các doanh nghiệp và các dự án hạ tầng có thể dễ dàng tiếp cận nguồn vốn, bất kể là doanh nghiệp và dự án ở đâu.
Social infrastructure projects, small scale(project group C) using capital budget(not business purposes)
Các dự án hạ tầng xã hội quy mô nhỏ( dự án nhóm C)
And infrastructure projects remind the cynical of massive projects such as Boston's“big dig,” originally costed at $2.8 billion, but with final price
các dự án hạ tầng nhắc đến những hoài nghi về các dự án lớn như“ đường hầm lớn”( big dig)
The Commission also aims to remove barriers that are inhibiting cross-border investments in the EU in order to make it easier for companies and infrastructure projects to get the finance they need regardless of where they are located.
EC cũng muốn dỡ bỏ những rào cản đang cản trở đầu tư qua biên giới ở EU để các doanh nghiệp và các dự án hạ tầng có thể dễ dàng tiếp cận nguồn vốn, bất kể là doanh nghiệp và dự án ở đâu.
In October 2014, representatives of 21 Asian nations convened in Beijing to inaugurate the AIIB, which is focused on providing funding to infrastructure projects within Asia.
Vào tháng 10- 2014, đại diện của 21 quốc gia châu Á đã họp mặt tại Bắc Kinh để khánh thành AIIB- ngân hàng tập trung vào việc cung cấp nguồn vốn cho các dự án hạ tầng tại châu Á.
Results: 764, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese