INSEPARABLE in Vietnamese translation

[in'seprəbl]
[in'seprəbl]
không thể tách rời
integral
inseparable
cannot be separated
inextricable
inseparably
inalienable
non-separable
indivisible
can't be detached
's impossible to separate
inseparable
không thể thiếu
indispensable
integral
indispensible
no shortage
cannot lack
inevitable
no lack
cannot miss
inescapable
tách rời nhau
separate
apart
separated from each other
inseparable
dissociated from each other
to split apart
không thể phân ly

Examples of using Inseparable in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They are inseparable from your natural state of inner connectedness with Being.
Chúng là không tách rời khỏi trạng thái tự nhiên của bạn về tính nối liền bên trong với Hiện hữu.
In fact, Yoga and Yagna are very closely allied and even inseparable, though at the present day people seem to disconnect the two.
Thực ra Yoga và Yagna có liên quan rất chặt chẽ và thậm chí không thể tách rời, mặc dầu ở thời hiện đại con người dường như tách rời cả hai.
He insisted that there is an inseparable link between the two but held that the former is‘more serious' and should be given priority.
Ngài nhấn mạnh rằng có một liên kết không thể tách rời giữa cả hai, nhưng cho rằng môi trường con người“ nghiêm trọng hơn” và nên được ưu tiên.
From the time they were kids growing up in Liverpool. They were inseparable, John and Chas.
John và Chas là 1 cặp đôi không tách rời từ ngày họ còn là những đứa bé cùng lớn lên ở Liverpool.
However, this mind is an inseparable part of us; as long as we exist our mind is there within us.
Tuy vậy, tâm thức này là một phần không thể tách rời khỏi chúng ta; chúng ta còn sống thì tâm thức này còn hiện diện trong chúng ta.
There is an inseparable bond between the cross and the resurrection which Christians must never forget.
Có một sự nối kết không thể tách rời ra giữa Thập Giá và Sự Sống Lại, đó là các thực tại mà người Kitô Hữu không thể quên được.
His results supported Locke's findings- that there is an inseparable link between goal setting
Kết quả của ông hỗ trợ các phát hiện của Locke- rằng có một liên kết không thể tách rời giữa thiết lập mục tiêu
The people acquired a new identity that was to become a constitutive and inseparable part of Armenian life.
Người dân đạt được một căn tính mới vốn trở thành một phần mang tính thiết chế và không thể tách lìa của đời sống người Armenia.
if not inseparable from, the right to gather, protests, and demand change.
không được gắn mật thiết với quyền hội họp, phản kháng và quyền đòi hỏi thay đổi.
Rigpa- its emptiness and its cognizance(lucidity)- are inseparable.
tính nhận biết( sáng tỏ) của nó- là không thể phân chia.
the thought, they are one inseparable unit;
chúng là một đơn vị không tách rời;
I think this trade friction is a wake up call on both sides to see how inseparable we are," says Mr Wang.
Tôi nghĩ rằng sự va chạm thương mại này là một cuộc gọi đánh thức cả hai bên để họ hiểu ra là không thể tách rời nhau", ông Wang nói.
We have to state, without mincing words, that“there is an inseparable bond between our faith and the poor”.
Chúng ta phải nói thẳng ra rằng“ có một dây liên kết không thể phân ly giữa Đức Tin của chúng ta và người nghèo”.
Growing up together, Mitch and Dave were inseparable best friends, but slowly drifted apart.
Lớn lên bên nhau, Mitch và Dave luôn là đôi bạn thân không thể tách rời.
I embrace the opportunity to send a few lines to one whose life is now inseparable from mine.
vài dòng tới em, người mà anh đang phải tách rời vào lúc này.
So we can conclude that, a sale is an inseparable activity of business.
Vì vậy có thể khẳng định rằng Marketing là một hoạt động không thể thiếu của các doanh nghiệp.
We have to state without mincing words, that there is an inseparable bond between our faith and the poor.
Chúng ta phải nói thẳng ra rằng" có một mối dây liên kết không thể phân ly giữa đức tin của chúng ta và người nghèo".
An every pleasure or emotional high contains within itself the seed of pain: its inseparable opposite, which will manifest in time.
Và mọi hoan lạc hay chiều cao xúc động đều chứa bên trong nó hạt mầm của đau đớn: cái đối lập không tách rời của nó, cái sẽ biểu lộ đúng thời điểm.
The closest I can come to describing what I felt was an awareness with no physical location, inseparable from the entire universe.
Gần nhất tôi có thể mô tả những gì tôi cảm thấy giống như một ý thức không có vị trí vật lý, không thể tách rời khỏi toàn bộ vũ trụ.
education are concepts inseparable from the family.
những khái niệm không thể tách khỏi gia đình.
Results: 472, Time: 0.0582

Top dictionary queries

English - Vietnamese