be to helpwill helpis to assistis to enableis to makeis to getis to empoweris to giveis to keep
hãy để
let
Examples of using
Is to let
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
To create a home is to let prophecy take flesh and make our hours
Tạo nên một ngôi nhà là cho phép lời tiên tri thành nhục thể
The easiest is to let your camera decide for you and use the automatic AF selection point option.
Cách đơn giản nhất là cho phép camera của bạn quyết định cho bạn và sử dụng tùy chọn AF tự động.
You must embrace the place in the world that you have, and the only way to do that is to let go of the guilt.”.
Cậu phải bỏ thế giới hiện tại của mình nên chúng ta ít nhất cũng sẽ cho cậu phần xứng đáng với điều đó.”.
To know something with wisdom is to let it go and have no suffering over it.
Hiểu biết về điều gì một cách trí tuệ tức là buông bỏ nó và không còn khổ vì nó.
The absolutely primary thing is to let that person know that your relationship with them is not going to be diminished because of this,
Điều quan trọng trước hết là giúp người ấy biết rằng mối tương quan
One thing that is important in the gaming industry is to let your costumers now that you are a safe casino.
Một điều quan trọng trong nên ngành kinh doanh trò chơi là cho phép khách hàng của bạn biết bạn là một sòng bạc an toàn.
Then you should go to her. If what you desire is to let go of your past and build a future with her.
Vậy thì anh nên đến chỗ cô ấy đi. và xây dựng tương lai với cô ấy, Nếu điều anh khao khát là buông bỏ quá khứ.
The only things that works is to let the market indices tell you the time to enter and exit.
Phương pháp duy nhất mang lại hiệu quả là hãy để các chỉ số của thị trường thông báo cho bạn thời điểm gia nhập và rút ra khỏi thị trường.
The easiest way to win over a kid is to let them play a game or watch a video on your phone.
Cách dễ nhất để chinh phục một đứa trẻ là cho phép chúng chơi game hoặc xem video trên điện thoại.
The main role of sleep is to let the body rest, heal and recover, and it also affects a person's weight.
Mục đích chính của giấc ngủ là cho phép cơ thể nghỉ ngơi, hồi phục và phục hồi, nhưng nó cũng có thể có tác động đến cân nặng của một người.
The intent is to let developers continue using these languages on the client side without having to also incorporate JavaScript.
Mục đích của“ người khổng lồ phần mềm” là cho phép các nhà phát triển tiếp tục sử dụng những ngôn ngữ này ở phía client mà không cần kết hợp cả JavaScript.
The idea of GoldBox. io is to let users really have a real digital asset in a distributed architecture.
Ý tưởng của GoldBox. io là cho phép người dùng thực sự có một tài sản số thực trong một kiến trúc phân tán.
Io is to let users really have a real digital asset in a distributed architecture.
Io là cho phép người dùng thực sự có một tài sản số thực trong một kiến trúc phân tán.
The second way to receive messages in Snapchat is to let everyone send you messages.
Một cách khác để nhận tin nhắn trên Snapchat là cho phép mỗi trong số họ để gửi cho bạn.
Our task, as the Ministry of Foreign Affairs, is to let the process be completed",- Prystaiko noted.
Nhiệm vụ của chúng tôi, với tư cách là Bộ Ngoại giao, là cho phép quá trình đó hoàn thành"- ông Prystayko nói.
The simplest way to stay happy is to let go of everything that makes you sad.
Cách đơn giản nhất để luôn hạnh phúc là bỏ qua tất cả những thứ làm bạn buồn.
Your purpose in having these conversations is to let each employee participate in identifying the impact of the decisions on their job.
Mục đích của bạn trong việc có các cuộc hội thoại này là để cho mỗi nhân viên tham gia xác định tác động của các quyết định về công việc của họ.
To live Christmas is to let oneself be shaken by its surprising novelty.
Sống Giáng sinh có nghĩa là hãy để cho bản thân được rung động bởi tính mới mẻ bất ngờ của nó.
I tried another option, that is to let it flow partitions letters in alphabetical order, but rather let me.
Tôi đã cố gắng lựa chọn khác, tức là để cho nó chảy phân vùng chữ cái trong thứ tự chữ cái, nhưng thay cho tôi.
One way to avoid tantrums over sharing is to let your child hide a few of his most precious playthings before his friends come over.
Một cách để tránh những cơn nóng giận khi chia sẻ đồ chơi là cho phepé bé giấu đi một vài móm đồ đáng giá trước khi có bạn tới nhà.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文