LEFTISTS in Vietnamese translation

['leftists]
['leftists]
cánh tả
leftist
left-wing
leftwing
right-wing
trái
contrary
fruit
right
earth
l
wrong
in contravention
opposite
left
opposed
phe tả
the left
leftist
left-wing

Examples of using Leftists in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 1952 Pol Pot, Hou Yuon, Ieng Sary, and other leftists gained notoriety by sending an open letter to Sihanouk calling him the"strangler of infant democracy.".
Năm 1952 Pol Pot, Hou Yuon, Ieng Sary, và những người cánh tả khác giành được danh tiếng sau khi gửi một lá thư ngỏ tới Sihanouk gọi ông là" kẻ bóp cổ một nền dân chủ mới ra đời".
Those leftists who remained were encouraged to form a legal political party to contest elections: this was the Krom Pracheachon, which had a socialist platform.
Những người cánh tả vẫn được khuyến khích thành lập một đảng chính trị pháp lý để tham gia tranh cử trong cuộc bầu cử Quốc hội: đó là Krom Pracheachon với cương lĩnh xã hội chủ nghĩa.
But as evidence of communism's horrors emerged over the decades, it rightly shocked liberals and leftists in the West, who shared many of the egalitarian aims of the revolutionaries.
Nhưng những bằng chứng ngày càng tỏ lộ cho thấy sự kinh hoàng của chế độ cộng sản qua nhiều thập niên, nó đã gây sốc cho những người theo phái tự do và cánh tả ở phương Tây, những người chia sẻ nhiều mục tiêu bình đẳng với các nhà cách mạng.
Javanese Muslim dominated Republic, whom they unfavorably regarded as leftists.
xem những người Cộng hòa là cánh tả.
Puerto Rican man he disavowed white supremacy but participated in the rally because he despises leftists.
tham gia vào cuộc biểu tình vì coi thường những người cánh tả.
China has also seen the rise of a vocal political movement of“neo-Maoists”- militant leftists who espouse many of the utopian egalitarian ideas that China's current leaders have largely abandoned.
Trung Quốc cũng đã chứng kiến sự nổi lên của một phong trào chính trị ồn ào của phe“ tân- Mao”- những nhà tranh đấu cánh tả theo các ý tưởng bình đẳng không tưởng mà các nhà lãnh đạo hiện tại của Trung Quốc đã bỏ đi phần lớn.
ease Europe's migrant crisis, but human rights advocates and leftists in Europe have protested the deal,
nhưng những người ủng hộ nhân quyền và cánh tả ở châu Âu đã phản đối thỏa thuận này,
Emerging from the rubble of the Soviet collapse, this consensus ranges across the political spectrum- from pro-Western liberals to leftists and nationalists.
Nổi lên từ đống đổ nát bởi sự sụp đổ của Liên Xô, sự đồng thuận này dao động trong quang phổ chính trị- từ tự do thân phương Tây đến cánh tả và dân tộc chủ nghĩa.
The leftists hate Jiang because they think he turned China too capitalist;
Những người cánh tả ghét Giang vì họ nghĩ rằng ông ta khiến Trung Quốc
This backing, however short-lived, strengthened the view of many American leftists that the establishment of a homeland for the Jews was part of the general struggle for progress around the world.
Hậu thuẫn này, dù có ngắn ngủi ra sao đi nữa, đã củng cố quan điểm của nhiều người Mỹ khuynh Tả rằng việc thành lập quê hương cho người Do Thái là một phần của cuộc đấu tranh chung cho tiến bộ trên toàn thế giới.
The leftists, led by Rosa Luxemburg
Những người cánh tả, do Rosa Luxemburg
The idea of lean Nordic government will come as a shock both to French leftists who dream of socialist Scandinavia and to American conservatives who fear that Barack Obama is bent on“Swedenisation”.
Ý tưởng về chính phủ Bắc Âu tinh gọn sẽ là cú sốc đối với cả phe cánh tả ở Pháp- những người mơ về xứ Scandinavia xã hội chủ nghĩa và phe bảo thủ của Mỹ- những người lo sợ ông Barack Obama đang ngả theo“ Thụy Điển hóa”.
Nor is it the mass decampment of"anti-war" leftists now silent or openly supporting the escalation of the war in Afghanistan(so that's what they mean by"MoveOn").
Đây cũng không phải là sự suy giảm ồ ạt của những người cánh tả chống chiến tranh Hồi giáo hiện đang im lặng hoặc công khai ủng hộ sự leo thang của cuộc chiến ở Afghanistan vì vậy đó là ý nghĩa của họ.
In China, conservatives and radical leftists argue any significant concessions to the U.S. cannot be tolerated,
Ở Trung Quốc, những người bảo thủ và phe cánh tả cực đoan cho rằng bất kỳ sự
Those motivated by more conservative or right-wing anti-Islamic views find themselves increasingly at odds with the radical Kurdish leftists in the YPG- with the result that many leave.
Những người bị thúc đẩy bởi các quan điểm chống Hồi giáo bảo thủ hoặc cánh hữu hơn thấy mình ngày càng bất hòa với phe cánh tả người Kurd cực đoan trong YPG- với kết quả là nhiều người rời đi.
the dominant actors returned to the pattern of indirect colonial governance when annihilating and supressing leftists.
thực dân gián tiếp khi tiêu diệt và đàn áp những người cánh tả.
Leftists who protest the treatment of refugees at the hands of US immigration officers are motivated by conscience, but so was Kim Davis- the conservative county clerk in Kentucky who in 2015 denied marriage licences to same-sex couples.
Những người cánh tả phản đối việc đối xử với người tị nạn dưới bàn tay của các sĩ quan nhập cư Hoa Kỳ được thúc đẩy bởi lương tâm, nhưng Kim Davis- thư ký quận bảo thủ ở Kentucky, người đã ở 2015 từ chối giấy phép kết hôn với các cặp đồng giới.
However, long before leftists began referring to the unemployed as a reserve army,
Tuy nhiên, đã từ lâu, trước khi phe tả bắt đầu nói đến người thất nghiệp
Using emergency decrees he signed this year, the president put most food distribution in the hands of a group of citizen brigades loyal to leftists, a measure critics say is reminiscent of food rationing in Cuba.….
Sử dụng nghị định khẩn cấp mà ông vừa ký trong năm nay, vị tổng thống này đưa hầu hết việc phân phối lương thực thực phẩm vào tay của các binh đoàn công dân trung thành với cánh tả, một biện pháp mà những người phê bình nói là tương tự như phân phối lương thực ở Cuba.
Mujer Desnuda(Between Marx and a Nude Woman, 1995), by Ecuadorian Camilo Luzuriaga, provides a window into the life of young Ecuadorian leftists living in a country, plagued by the remnants of feudal systems and coups d'état.
cung cấp một cánh cửa nhìn vào đời sống của những người cánh tả trẻ tuổi Ecuador sống trong đất nước bị chia rẽ bởi những tàn tích của những hệ thống phong kiến và những cuộc đảo chính.
Results: 68, Time: 0.0496

Top dictionary queries

English - Vietnamese