MAKING A DECISION in Vietnamese translation

['meikiŋ ə di'siʒn]
['meikiŋ ə di'siʒn]
đưa ra quyết định
decision
make a determination
make decisions
quyết định
decision
decide
determine
decisive
determination
dictate
việc đưa ra quyết định
decision-making
making decisions
việc ra quyết định
decision-making
the decision making
thực hiện quyết định
making decisions
implementing decision
to carry out the decision

Examples of using Making a decision in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Before making a decision to postpone, the requested State should consider whether the assistance may be immediately provided subject to certain conditions.
Trước khi ra quyết định hoãn, quốc gia được yêu cầu phải cân nhắc xem có thể thực hiện ngay yêu cầu với những điều kiện nhất định hay không.
When I need help making a decision, I will ask your advice and I will depend on your skill and experience.
Khi cần giúp đỡ để ra quyết định, tôi sẽ mời các bạn cố vấn, tôi sẽ trông vào tài năng và kinh nghiệm của các bạn.
This means that they do not defer making a decision until they find a" perfect" answer or reach full consensus.
Có nghĩa là họ không hoãn các quyết định cho đến khi tìm được một giải pháp" hoàn hảo" hoặc nhận được sự đồng thuận của tất cả mọi người.
A heuristic is a rough-and-ready rule of thumb for making a decision, and the confidence heuristic focuses on the confidence with which people express statements.
Heuristic là một quy tắc ngón tay cái thô và sẵn sàng để đưa ra quyết địnhvà sự tự tin heuristic tập trung vào sự tự tin mà mọi người bày tỏ.
But making a decision in this organization is very difficult because any decision will mean an output cut by the members.".
Nhưng việc thực hiện các quyết định trong tổ chức này là rất khó vì bất kỳ quyết định nào sẽ là cắt giảm sản lượng đối với các thành viên”.
religious reasons, making a decision about carrying the child to term is not an option.
tôn giáo, nên quyết định về việc mang trẻ đến hạn, không phải là một lựa chọn.
As for making a decision, one should take into account a multitude of macroeconomic factors, the political situation, world events
Để đưa ra được quyết định, sẽ cần cân nhắc tới nhiều khía cạnh kinh tế vĩ mô,
Before making a decision however, he decided to taste the beverage for himself.
Tuy nhiên, trước khi đưa ra quyết định, ông ấy đã quyết định nếm thử loại đồ uống này.
Here are a few things you should consider before making a decision about video and audio recordings in the office, particularly during meetings.
Dưới đây là một vài điều nhà nhân sự có thể cân nhắc trước khi ra quyết định về quay video hay ghi âm trong văn phòng, đặc biệt là trong các cuộc họp.
The average consumer spends just 0.6 second making a decision whether to pick up your products or not.
Một người tiêu dùng trung bình chỉ mất 2,6 giây để quyết định có nên chọn sản phẩm của bạn hay không.
so make sure you use more than one site before making a decision.
bạn chỉ dùng một site trước khi ra quyết định.
avoiding something when making a decision.
tránh điều gì đó khi bạn ra quyết định.
Understanding all your options gives you a better chance of making a decision you will be happy with.
Hiểu được tất cả các lựa chọn sẽ giúp bạn có cơ hội tốt hơn trong việc đưa ra quyết định đề bạn hài lòng.
In this article, we analayze all the factors that you should be aware of before making a decision to convert from Metal Halide to LED.
Bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tất cả những yếu tố mà bạn cần biết để quyết định bạn có nên chuyển từ Metal Halide sang đèn LED hay không.
Here, you could see the colors as well as obtain support in making a decision which is the appropriate color for your project.
Tại đây, bạn có thể xem màu sắc và nhận hỗ trợ trong việc quyết định màu nào phù hợp cho dự án của bạn.
Knowledge can be the application of data and information in making a decision.
Kiến thức có thể là ứng dụng của dữ liệu và thông tin để ra quyết định.
I find it to be a much quicker way of getting down to business, making a decision and sealing the deal.
Tôi thấy đó là cách nhanh hơn để bắt đầu kinh doanh, đưa ra quyết định và ký kết hợp đồng.
I find it to be a much quicker way of getting down to business, making a decision and sealing the deal,” Branson wrote in his blog.
Tôi thấy đó là một cách nhanh chóng hơn để bắt tay vào kinh doanh, đưa ra quyết định và ký thoả thuận", ông Branson viết trên blog của mình.
Spend a bit of time thinking about how you want to use the space before making a decision about privacy.
Hãy dành một chút thời gian để suy nghĩ về cách bạn muốn không gian của bạn trông như thế nào trước khi bạn đưa ra quyết định.
Have you ever missed an opportunity because you waited too long making a decision?
Bạn đã từng bỏ lỡ cơ hội gì đó vì chần chừ không đưa ra quyết định sớm hơn chưa?
Results: 627, Time: 0.0541

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese