NOTHING CHANGED in Vietnamese translation

['nʌθiŋ tʃeindʒd]
['nʌθiŋ tʃeindʒd]
không có gì thay đổi
nothing will change
nothing has changed
nothing's changed
nothing could change
there's been no change
has not altered
chẳng có gì thay đổi
nothing has changed
nothing changes
nothing swings
ain't got no change
gì thay đổi
anything changes
không thay đổi gì cả
doesn't change anything
has not changed at all
not change a thing
won't change any of it

Examples of using Nothing changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nothing changed until 1998.
Không thay đổi đến năm 2008.
Nothing changed since the 1950s.
Chẳng có mấy thay đổi kể từ những năm 1950.
Nothing changed for imports.
Import thì không có gì thay đổi.
Nothing changed with Labour's return to power in 1997.
Mọi thứ đã thay đổi vào năm 1997 với sự trở về của Jobs.
Nothing changed while you were gone.
Chẳng thay đổi mấy từ khi cô đi.
Nothing changed with 3.5.1.
Không thay đổi so với 5.0.1.
Has nothing changed in half a century?
Đã không thay đổi trong ngót nửa thế kỷ?
Nothing changed in Do Do Village.
Làng Đo Đo khônggì thay đổi.
But I promise nothing changed here.
Nhưng không có gì thay đổi cả.
Nothing changed the fact that you wiped out my hometown.
Không có gì sẽ thay đổi thực tế là cô đã quét sạch thành phố quê hương tôi.
Then we went on strike and nothing changed!- No!
Rồi ta đình công và chẳng có gì thay đổi cả!- Không!
Either nothing changed or things got even worse.
Nhưng không có sự thay đổi nào hoặc tình hình còn trở nên tệ hơn.
And nothing changed because of them.
Mọi người không thay đổi bởi vì họ.
Nothing changed when he got out.
Không Thay Đổi Gì So Với Lúc Hắn Ra Đi.
All the things that I used to do earlier, nothing changed.
Còn mọi công việc tôi vẫn làm như trước, không có gì thay đổi cả.
Was like… nothing changed.
Nó như là… không thay đổi gì.
In the memory, nothing changed.
Trong trí nhớ tất cả đều không thay đổi.
They listened, but nothing changed.
Họ nghe, nhưng họ không thay đổi.
His grandfather's house, and he has had nothing changed outside.".
Nhà xây từ đời ông nội và anh ấy không thay đổi gì ở bên ngoài cả.
He too assumed that nothing changed.
Hắn còn cho rằng mình cũng không có thay đổi.
Results: 112, Time: 0.0502

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese