PART-TIME WORK in Vietnamese translation

['pɑːt-taim w3ːk]
['pɑːt-taim w3ːk]
công việc bán thời gian
part-time job
part-time work
làm việc bán thời gian
work part-time
part-time job
part-time employment
employed part-time
việc làm thêm
part-time job
more work
extra work
more jobs
additional jobs
doing more
việc làm bán thời gian trong thời gian

Examples of using Part-time work in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even part-time work or an internship in other fields adds to your potential as a candidate.
Ngay cả công tác bán thời gian hoặc thực tập trong các ngành nghề khác sẽ khiến cho thêm khả năng của bạn như một ứng cử viên.
However, you should not take part-time work as the main source of income to pay for living expenses in the UK.
Tuy nhiên, bạn không nên lấy công việc bán thời gian làm nguồn thu nhập chính để chi trả phí sinh hoạt ở Anh.
For Vietnamese students, part-time work is an indispensable activity that can cover all living expenses in Japan.
Đối với các du học sinh Việt Nam, đi làm thêm là một hoạt động không thể thiếu để có thể trang trải đủ các phí sinh hoạt bên Nhật.
But part-time work grew 7.7 times faster than full-time work in the past year.
Nhưng công việc partime đã tăng gấp 7,7 lần so với việc làm full- time trong năm qua.
If you have done volunteer work or part-time work, the people you have worked with can be references too.
Nếu bạn đã làm công việc tình nguyện hoặc làm việc bán thời gian, những người bạn đã làm việc với có thể là chú thích quá.
You can often find advertisements for paid internships and part-time work in your field of study at the Career Services office.
Bạn thường có thể tìm thấy các quảng cáo tuyển vị trí thực tập có lương và các việc làm bán thời gian liên quan đến ngành học của bạn tại văn phòng dịch vụ việc làm..
If you have been looking for legitimate part-time work from home jobs, now is a
Nếu bạn đã tìm kiếm công việc bán thời gian hợp pháp từ các công việc tại nhà,
Currently many schools had the job centre-is where announcements about the part-time work or work during holiday.
Hiện nay nhiều trường đã có trung tâm việc làm- nơi thông báo về những công việc bán thời gian hoặc làm việc trong kỳ nghỉ.
full time job but can only find part-time work.
chỉ có thể tìm được việc làm bán thời gian.
Soon after enrolling I could start part-time work in a care facility.
Ngay sau khi nhập học tôi đã bắt đầu công việc làm thêm ở cơ sở điều dưỡng.
Student numbers are also up sharply, by 65,760 to 246,679, and the visa status allows some part-time work.
Số lượng sinh viên du học tại Nhật cũng tăng từ 65.760 lên 246.679 cùng với việc chính phủ mở rộng visa cho phép làm thêm bán thời gian.
the business in 1999, most industry employees were only given part-time work.
nhân viên đa phần chỉ làm công việc bán thời gian.
The extra cash from part-time work lets you cover the cost of living more comfortably, sometimes even leaving a little aside for a spot of fun.
Tiền mặt bổ sung từ công việc bán thời gian cho phép bạn trang trải chi phí sinh hoạt thoải mái hơn, đôi khi thậm chí còn để lại một chút cho vui.
A student visa legally allows for part-time work, which not only helps the wallet, but also makes for a great opportunity to practice everything in those Japanese 101 textbooks.
Một thị thực sinh viên hợp pháp cho phép làm việc bán thời gian, điều này không chỉ giúp ích cho ví tiền mà còn tạo cơ hội tuyệt vời để thực hành mọi thứ trong sách giáo khoa 101 tiếng Nhật đó.
If you can speak Japanese, there are many part-time work for you to choose from because working in Japan requires a lot of guts and effort to speak in Japanese.
Nếu bạn có thể nói tiếng Nhật, có rất nhiều công việc bán thời gian cho bạn lựa chọn vì làm việc tại Nhật Bản đòi hỏi rất nhiều quyết tâm và nỗ lực để nói chuyện bằng tiếng Nhật.
For example, if you're studying a law degree, gaining part-time work experience in a legal setting will put you at a massive advantage by the time you graduate.
Ví dụ, nếu đang học ngành luật, việc đạt được kinh nghiệm làm việc bán thời gian trong môi trường pháp lý sẽ giúp bạn có được lợi thế lớn vào thời điểm bạn tốt nghiệp.
If you decide to take on the challenge of part-time work, start with a few hours until you are able to find a balance with your studies.
Nếu bạn quyết định chấp nhận thách thức của công việc bán thời gian, hãy bắt đầu với một vài giờ làm cho tới khi bạn có thể tìm được sự cân bằng với nhiệm vụ học tập.
to help prepare them to pursue the career they want, and to help them find part-time work while they study.
đồng thời giúp các bạn tìm việc làm thêm trong thời gian học tập.
Part-time work- These advisors earn extra money by dedicating part of their time to working for Thermomix® and enjoy the advantages of independence and flexibility.
Làm việc bán thời gian- những tư vấn viên này kiếm thêm thu nhập bằng cách dành một phần thời gian làm việc với Thermomix ® và tận hưởng những lợi thế khi được làm việc một cách độc lập và linh hoạt.
Here you can read about the benefits of part-time work, how you can balance study with a part-time job, and how to find a job.
Ở đây bạn có thể đọc về những lợi ích của công việc bán thời gian, cách bạn có thể cân bằng việc học với công việc bán thời gian, và cách tìm việc làm làm thêm tại Hà Nội.
Results: 147, Time: 0.0354

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese