PASSENGER SHIPS in Vietnamese translation

['pæsindʒər ʃips]
['pæsindʒər ʃips]
tàu khách
passenger train
passenger ships
passenger liner
passenger vessels
passenger ships

Examples of using Passenger ships in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bus vehicles, the company shuttle vehicles, passenger ships, stores and other vehicles.
xe đưa đón của công ty, tàu chở khách, cửa hàng và các phương tiện khác.
This leads to many times that Vietnamese tourists have to say“no” to super passenger ships when cargo ships have filled the port.
Điều này dẫn tới việc du lịch Việt nhiều lần phải nói“ không” với các tàu khách siêu sang khi tàu hàng đã lấp đầy cảng.
cargo ships, passenger ships, and marine engines.
tàu chở hàng, tàu chở khách và động cơ thủy.
ISO 15370- Ships and Marine Technology- Low-location lighting(LLL) on passenger ships- Arrangement.
Kết quả là ISO 15370, Tàu và công nghệ hàng hải- Chiếu sáng vị trí thấp trên tàu chở khách- Sắp xếp.
The active life is being gradually reclaimed as more and more passenger ships have began to moor at Suakin.
Sự sống của thành phố đang dần được khôi phục khi ngày càng có nhiều tàu chở khách bỏ neo ở Suakin.
For passenger ships on voyages of less than 24 hours, a number of infant lifejackets equal to
( a) Đối với tàu khách mà thời gian hành trình nhỏ hơn 24 giờ,
Under the provisions of the protocol on Space Requirements for Special Trade Passenger Ships, 1973, a Special Trade Passenger Ships Space Certificate is issuedInternational Conference on Space Requirements for Special Trade Passenger Ships, 1973- SSTP 73.
Protocol on Space Requirements for Special Trade Passenger Ships, 1973( SPACE STP 1973) Nghị định thư về Yêu cầu không gian cho hành khách tàu biển Thương mại đặc biệt, năm 1973( STP SPACE 1973).
The new orders stated that until further notice, all passenger ships could only be sunk after warning and the saving of passengers and crews.
Các mệnh lệnh mới nói rằng cho đến khi tiếp tục có các chỉ thị mới, tất cả các tàu khách chỉ có thể bị đánh chìm sau khi đã được cảnh báo và phải cứu tính mạng của hành khách và thuyền viên.
on board car carriers, RO-RO, and passenger ships are subjected to screening prior to loading, in accordance with
tàu ro- ro và tàu khách được khám xét trước khi nhận lên tàu,
loaded on board car-carriers, ro-ro and passenger ships are subjected to search prior to loading, in accordance with
tàu ro- ro và tàu khách được khám xét trước khi nhận lên tàu,
Con Dao has 4-5 months of rough seas, passenger ships cannot be shipped,
Côn Đảo lại có từ 4- 5 tháng biển động, tàu vận chuyển khách không xuất bến được,
subject to such special arrangements as may be permitted in passenger ships, sleeping rooms
có thể được cho phép trên các tàu khách, các buồng ngủ
For passenger ships making flights of less than 24 hours, the number of children's lifejackets must
( a) Đối với tàu khách mà thời gian hành trình nhỏ hơn 24 giờ,
subject to such special arrangements as may be permitted in passenger ships, sleeping rooms
có thể được cho phép trên các tàu khách, các buồng ngủ
The tourist passenger ships will have a variety of facilities, so 1,000 passengers can experience safe
Các tàu cho khách du lịch sẽ có nhiều tiện nghi, vì vậy khoảng 1.000 hành
The role of a flight attendant derives from that of similar positions on passenger ships or passenger trainsbut it has more direct involvement with passengers because of the confined quarters on aircraft.
Vai trò của tiếp viên hàng không bắt nguồn từ những vị trí tương tự trên tàu chở khách, nhưng nó có liên quan trực tiếp hơn với hành khách vì trên máy bay có các khu vực hạn chế.
Our company produces all kinds of fishing boats, passenger ships, work boats, patrol boats, etc., tailoring their needs to customers
Công ty chúng tôi sản xuất tất cả các loại thuyền đánh cá, tàu chở khách, thuyền công tác,
The role of a flight attendant derives from that of similar positions on passenger ships or passenger trains, but it has more direct involvement with passengers because of the confined quarters on aircraft.
Vai trò của tiếp viên hàng không bắt nguồn từ những vị trí tương tự trên tàu chở khách, nhưng nó có liên quan trực tiếp hơn với hành khách vì trên máy bay có các khu vực hạn chế.
Passenger ships are a big business and developed in the
Tàu chở khách là một một ngành kinh doanh lớn
DFDS Seaways Ferries operate modern passenger ships and to make a comparison can say that they are one of Scandinavia's largest“hotel chains”, with approx.
DFDS Đường biển Phà hoạt động của tàu chở khách hiện đại và làm một so sánh có thể nói rằng họ là một trong" chuỗi khách sạn" lớn nhất Scandinavia, với khoảng.
Results: 77, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese