PHONY in Vietnamese translation

['fəʊni]
['fəʊni]
giả mạo
fake
counterfeit
false
rogue
fraudulent
spurious
bogus
sham
phishing
falsification
giả
fake
false
counterfeit
faux
imitation
dummy
prosthetic
mock
artificial
pretend
giả tạo
fake
false
artificial
sham
make-believe
prosthetic
spurious
phony
contrived
feigned
rởm
fake
phony
pseudo
counterfeit
faulty
phony

Examples of using Phony in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then all of a sudden I see her, she's now got the big phony tits and everything.
Rồi tự nhiên tôi nhìn cô ta, giờ cô ta lại có bộ ngực lớn giả tạo và mọi thứ khác nữa.
cannot become famous-but he will still remain phony.
người đó sẽ vẫn còn là rởm.
urgent messages with false kindness or phony optimism.”.
sự lạc quan giả tạo”.
You can become famous, but if you are phony, you live in misery.
bạn là rởm, bạn sống trong khổ sở.
I thought wed both look phony if we presented her new name as a change of heart.
tôi nghĩ cả hai chúng tôi sẽ có vẻ lừa bịp nếu chúng tôi đưa tên mới của cô ấy ra như một sự thay đổi tâm thức.
You have been hanging around with that phony… so now you're confused.
Cậu đã dành nhiều thời gian bên kẻ giả mạo đó… Vì vậy giờ cậu đang bối rối.
She called Sanders' concentration on her accepting large contributions from Wall Street a"phony attack.".
Bà gọi việc ông Sanders tập trung vào chuyện bà nhận những khoản đóng góp lớn của Wall Street là một“ sự tấn công giả dối”.
can judge the others, this is the way to avoid phony assessment.
đây là cách để tránh đánh giá ảo.
Even this compassionate wish for those nearest to us may feel phony.
Ngay cả mong muốn từ bi này cho những người gần chúng ta nhất cũng có thể cảm thấy giả dối.
70 percent phony, or 50 percent real and 50 percent phony, that is still good
70% giả dối hoặc 50% thành thực, 50% giả dối, đều cứ tốt,
The female imposter only has to deal with the feelings of being a phony;
Kẻ mạo danh nữ chỉ phải đối phó với cảm giác là một kẻ giả dối;
She played her part, but it was as phony as street theatre.
Ả diễn cái phần vai của ả, nhưng cái đó nó dỏm như sân khấu đường phố.
How much I dislike those people and all that phony preaching that accomplished nothing.
Bao nhiêu tôi không thích những người đó và tất cả những lời rao giảng giả dối đó chẳng làm được gì cả.
That whole play-acted,"take me" phony sacrifice that you have been jerking off with had nothing to do with her real death.
Toàn bộ đều là đóng kịch, cái màn kịch hy sinh" hãy bắt tôi" mà rõ ràng đã lừa được anh, không dính dáng gì tới cái chết thật của cổ.
And now she owns the Alibi. Svetlana made us sign some phony adoption papers.
Và giờ cô ta là chủ quán Alibi. Svetlana lừa bọn anh kí mấy giấy tờ nhận nuôi đểu.
Nor is it going to pay any more This hospital is not putting a private investigator on retainer, cryostats, or elevators. phony repairs on vending machines.
Bệnh viện này không có thuê thám tử tư… hay có ý định sẽ trả tiền cho… sửa chữa dỏm mày bán hàng tự động… máy điều hòa, hay là thang máy.
You're not gonna tell me you believe that phony story about losing the knife… and that business about being at the movies.
Và việc đi xem phim. Đừng nói với tôi các người tin câu chuyện dối trá về việc mất dao.
Svetlana made us sign some phony adoption papers and now she owns The Alibi.
Svetlana lừa bọn anh kí mấy giấy tờ nhận nuôi đểu và giờ cô ta là chủ quán Alibi.
Pelosi feels her phony impeachment HOAX is so pathetic she is afraid to present it to the Senate, which can set a date and put this whole SCAM into default if they refuse to show up!
Bà Pelosi cảm thấy cuộc luận tội giả mạo của mình là thảm bại tới mức bà sợ phải đưa nó lên Thượng viện để có thể ấn định ngày và khiến toàn bộ âm mưu này phá sản nếu họ từ chối xuất hiện!
Trying to find how a millionaire wound up with a phony diamond brings Hercule Poirot to an exclusive island resort frequented by the rich and famous.
Cố gắng tìm cách trở thành triệu phú với một viên kim cương giả mang Hercule Poirot đến một hòn đảo nghỉ mát dành riêng cho những người giàu có và nổi tiếng.
Results: 295, Time: 0.1119

Top dictionary queries

English - Vietnamese