POLICY SHIFT in Vietnamese translation

['pɒləsi ʃift]
['pɒləsi ʃift]
sự thay đổi chính sách
policy change
policy shift
chuyển đổi chính sách
policy shift
a policy switch
sự chuyển dịch trong chính sách
chuyển chính sách

Examples of using Policy shift in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, Mutchler says it wasn't entirely clear until now just what this policy shift accomplished in terms of the number of people whose metadata could be legally accessed under the new rules.
Tuy nhiên, Mutchler nói rằng đến giờ vẫn chưa rõ ràng việc thay đổi chính sách này đạt được những gì, xét về lượng người có siêu dữ liệu bị truy xuất hợp pháp theo các quy định mới.
the country's biggest trade and foreign policy shift in more than 40 years, is uncertain.
tương lai của Brexit, sự thay đổi chính sách thương mại và đối ngoại lớn nhất của quốc gia trong hơn 40 năm, là không chắc chắn.
The abrupt foreign policy shift drew a rare wave of bipartisan criticism against the president, including from some of his most committed allies in Congress.
Sự thay đổi chính sách đối ngoại đột ngột đã thu hút một làn sóng chỉ trích lưỡng đảng hiếm hoi chống lại tổng thống, bao gồm từ một số đồng minh cam kết nhất của ông trong Quốc hội.
Following the Reserve Bank of New Zealand's(RBNZ) policy shift, the market naturally started thinking“who's next?”
Sau sự chuyển dịch chính sách của Ngân hàng Dự trữ New Zealand( RBNZ), dĩ nhiên thị
The policy shift caught some investors off-guard because a day earlier the RBA steered clear of an easing signal as it held its official cash rate at a record-low 1.5 per cent.
Sự chuyển đổi chính sách khiến một số nhà đầu tư bất ngờ vì một ngày trước đó, RBA đã không đưa ra bất kì tín hiệu nới lỏng chính sách khi cơ quan này giữ lãi suất ở mức thấp kỉ lục 1,5%.
the future of Britain's biggest trade and foreign policy shift in more than 40 years is uncertain.
tương lai của Brexit, sự thay đổi chính sách thương mại và đối ngoại lớn nhất của quốc gia trong hơn 40 năm, là không chắc chắn.
can only be lifted by the Republican controlled Congress, where there is disagreement about Obama's policy shift from isolation to engagement with Cuba.
nơi có sự bất đồng về sự thay đổi chính sách của ông Obama từ cô lập chuyển qua giao tiếp với Cuba.
While I was meeting with the Lebanese president, Yasser Arafat persuaded the PLO executive council to amend its charter to recognize Israels right to exist, a policy shift very important to the Israelis.
Khi tôi đang có cuộc gặp gỡ với Tổng thống Libăng, Yasser Arafat đã thuyết phục được Hội đồng hành pháp của PLO tu chính bản Hiến chương của họ để công nhận quyền tồn tại của Israel, một thay đổi chính sách rất quan trọng đối với người Israel.
Even though these new initiatives are still under construction, the fact is that this has been the biggest foreign policy shift in Beijing since 1989.
Cho dù những sáng kiến mới này vẫn đang trong quá trình xây dựng, thực tế đây là sự thay đổi về chính sách đối ngoại lớn nhất ở Bắc Kinh kể từ năm 1989.
On the same day in Tallinn, Estonia, the European Central Bank could set off tremors of its own if it unexpectedly announces a policy shift to wean Europe from its massive stimulus program at its monetary policy meeting.
Trong cùng ngày, ở Tallinn thuộc Estonis, ECB có thể tạo ra chấn động cho thị trường nếu cơ quan này bất ngờ thông báo thay đổi chính sách để ngừng cung cấp các chương trình kích thích khổng lồ của mình tới khu vực châu Âu.
IDF officials have long believed that F-35s would be their final conventionally manned fighter, but a policy shift favoring additional F-15 squadrons has gained considerable support in Israeli defense circles, Israel Hayom reported Thursday.
Các quan chức thuộc lực lượng vũ trang Israel IDF lâu nay cho rằng F- 35 sẽ là máy bay chiến đấu có người lái thông thường cuối cùng của họ, nhưng sự thay đổi chính sách- ủng hộ bổ sung thêm các phi đội F- 15 khác đã nhận được sự hỗ trợ đáng kể trong giới quốc phòng Israel, tờ Israel Hayom đưa tin ngày 26/ 7.
Whether these gestures represent a policy shift, or simply a desire to ensure there's no embarrassing repetition of last year's border clashes ahead of Indian elections in 2019, is a matter
Cho dù những cử chỉ này thể hiện sự thay đổi chính sách hay chỉ là mong muốn đảm bảo không lặp lại cuộc đụng độ biên giới
A recent study highlighted that policy shift to include better household water quality management to complement the continuing expansion of coverage and upgrading of services would appear to be a cost-effective health intervention in many developing countries.
Một nghiên cứu gần đây nhấn mạnh rằng chuyển đổi chính sách bao gồm quản lý chất lượng nước tốt hơn cho gia đình để bổ sung cho việc mở rộng phạm vi bảo hiểm và nâng cấp các dịch vụ tiếp tục là một sự can thiệp về mặt y tế hiệu quả ở nhiều nước đang phát triển.
And so, with the US withdrawal from Iraq paving the way for the administrations tectonic policy shift on Asia, Obama and Secretary of State Hillary Clinton headed west, confident that they would have a smooth journey.
Và như vậy, với sự giải trừ quân bị của Mỹ ở Iraq sẽ mở đường cho sự thay đổi chính sách kiến tạo của chính quyền Hoa Kỳ ở châu Á, TT Obama và Bộ trưởng Ngoại giao Hillary Clinton nhìn về hướng tây, tự tin rằng họ sẽ có một cuộc hành trình trơn tru.
The policy shift was intended to help the agency“discover and track” connections between intelligence targets overseas
Sự chuyển dịch trong chính sách đã có ý định để giúp cơ quan đó“ phát hiện
The policy shift was intended to help the agency“discover and track” connections between intelligence targets overseas
Sự chuyển dịch trong chính sách đã có ý định để giúp cơ quan đó“ phát hiện
to put pressure on the West, then that is a policy shift- and a provocative one.
đó là một bước chuyển chính sách- một chính sách mang tính khiêu khích.
Iran policies, the White House is preparing for another consequential policy shift that's gone almost unnoticed in comparison- this time on China.
Nhà Trắng đang chuẩn bị cho một sự thay đổi chính sách khác mà gần như không được nhiều người chú ý- và lần này là đối với Trung Quốc.
One can offer many explanations, but the most persuasive-and obvious-one is this: unlike domestic policy change, which tends to encounter resistance from entrenched interest groups benefiting from the status quo, foreign policy shift faces much less opposition.
Người ta có thể đưa ra nhiều cách giải thích nhưng cách thuyết phục- và hiển nhiên- nhất là thế này: không giống như việc thay đổi chính sách trong nước có xu hướng gặp phải sự kháng cự của các nhóm lợi ích cố thủ được hưởng lợi từ hiện trạng, sự thay đổi chính sách đối ngoại chỉ phải đối mặt với sự chống đối ít hơn nhiều.
Thus the Ukrainian economy since last year has been experiencing, like other emerging markets, the severe negative effects of a global central banks policy shift, while never having experienced the benefits of other emerging markets during the 2008-13‘free' money period that flooded emerging markets.
Do đó, năm ngoái nền kinh tế Ukraina đã cảm nhận được tác động tiêu cực trong sự thay đổi chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương trên toàn cầu giống như các thị trường mới nổi, trong khi chưa bao giờ thu được bất cứ lợi ích nào từ dòng tiền giá rẻ tràn ngập các thị trường mới nổi suốt thời kỳ 2008- 2013.
Results: 59, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese