TELESCOPES in Vietnamese translation

['teliskəʊps]
['teliskəʊps]
kính viễn vọng
telescope
telescopic
kính thiên văn
telescope
telescopic
telescreens
kính
glass
lens
goggles
eyewear
diameter
greenhouse
respect
telescopic
telescope
glazing
telescopeskính thiên văn
của celestron
celestron's
telescopes
telescopes

Examples of using Telescopes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Four telescopes named SPECULOOS(Search for habitable Planets EClipsing ULtra-cOOl Stars) based in Chile will survey the southern sky for this purpose.
Bốn chiếc kính thiên văn tên là SPECULOOS đặt tại Chile sẽ khảo sát bầu trời phía Nam cho mục đích này.
Today we continue this study with big telescopes, which is the science of astronomy.
Ngày nay chúng ta kế thừa nghiên cứu này bằng những chiếc kính thiên văn to lớn, và đó chính là thiên văn học.
RadioAstron, also known as Spektr-R, is one of the largest telescopes ever put into space.
RadioAstron, còn được gọi là Spektr- R, là một trong những kính viễn vọng lớn nhất từng được đưa vào vũ trụ.
So I would like future telescopes to follow up on this planet to look for signs of life.
Tôi mong những kính viễn vọng tương lai tiếp tục quan sát hành tinh này để tìm các dấu hiệu của sự sống.
Experts are always around to explain how these telescopes work, and help point out constellations and other celestial objects.
Các chuyên gia sẽ luôn có mặt để giải thích cách thức hoạt động của những chiếc kính thiên văn này, và giúp chỉ ra các chòm sao và các thiên thể khác.
Better telescopes and better data storage means there's more than ever to analyze, says Williams.
Những kính thiên văn tốt hơn và việc lưu trữ dữ liệu tốt hơn có nghĩa là có nhiều điều để phân tích hơn bao giờ hết, Williams nói.
Closca Design's Fuga, however, takes yet another approach- it telescopes down from the top.
Tuy nhiên, Fuga của Closca Design có một cách tiếp cận khác- đó là kính viễn vọng từ trên xuống.
The scientists started by selecting a sample of galaxies from the NASA-Sloan Atlas, a catalog of galaxies made with visible-light telescopes.
Các nhà khoa học bắt đầu bằng cách chọn một mẫu thiên hà từ Atlas- Sloan Atlas, một danh mục các thiên hà được quan sát từ bằng kính viễn vọng ánh sáng khả kiến.
Right now, astronomers at institutes across the globe are building three gigantic, next-generation telescopes, two in Chile and one in Hawaii.
Hiện tại, các nhà thiên văn học tại các học viện trên toàn cầu đang xây dựng ba chiếc kính thiên văn khổng lồ thế hệ tiếp theo, hai ở Chile và một ở Hawaii.
as well as data from other telescopes.
cũng như dữ liệu từ những kính thiên văn khác.
far off with great telescopes.”.
rất xa với những chiếc kính thiên văn tuyệt vời.
This can help"seed" star-forming regions with some of the chemicals found by the GBT and other telescopes.
Điều này có thể giúp" gieo" nên những vùng hình thành sao với một vài chất hóa học được tìm thấy bởi GBT và những kính thiên văn khác.
Gaia can measure the line-of-sight motion for the brightest stars it sees, but ground-based telescopes will help to measure the remaining stars.
Gaia có thể đo đạc được tuyến đường chuyển động này cho những ngôi sao sáng nhất nhưng những kính viễn vọng mặt đất sẽ giúp đọc được cả các ngôi sao còn lại.
Hubble's initial calculations have been refined over the years, as more and more sensitive telescopes have been used to make the measurements.
Các tính toán ban đầu của Hubble đã được hiệu chỉnh qua rất nhiều năm, với những kính thiên văn nhạy hơn được sử dụng để tiến hành đo đạc.
JWST could give something we can chew on for a decade, until those telescopes come online,” said Loeb.
JWST có thể cung cấp cho một cái gì đó chúng ta có thể nhai một thập kỷ, cho đến những chiếc kính thiên văn đến trực tuyến", Loeb nói.
the naked eye or even amateur telescopes from Earth.
thậm chí các kính thiên văn nghiệp dư từ Trái đất.
Now, this other body has already been photographed by telescopes in southern Chili
Giờ đây, những thân thể này đã được chụp lại bằng những kính viễn vọng ở phía nam Chili
KELT-9b was discovered by one of two KELTs, or Kilodegree Extremely Little Telescopes.
Hành tinh KELT- 9b được phát hiện bằng việc sử dụng hai kính viễn vọng KELT( Kilodegree Extremely Little Telescope).
L2 is particularly ideal for telescopes such as Spektr-RG.
L2 đặc biệt lý tưởng cho những kính viễn vọng như Spektr- RG.
The scientists started by selecting a sample of galaxies from the NASA-Sloan Atlas, a catalogue of galaxies made with visible-light telescopes.
Các nhà khoa học bắt đầu bằng cách chọn một mẫu thiên hà từ Atlas- Sloan Atlas, một danh mục các thiên hà được quan sát từ bằng kính viễn vọng ánh sáng khả kiến.
Results: 956, Time: 0.0627

Top dictionary queries

English - Vietnamese