THE PENAL CODE in Vietnamese translation

[ðə 'piːnl kəʊd]
[ðə 'piːnl kəʊd]
bộ luật hình sự
penal code
criminal code
penal legislation
BLHS
mã hình sự
penal code
criminal code
bộ luật
code
set of laws
the department of law
set of rules
pieces of legislation
ministry of law
bị luật hình sự

Examples of using The penal code in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Both have criticised the government online; both were detained under a sweeping provision of the penal code that allows arrest for“abusing democratic freedoms” to“infringe upon the interests of the state”.
Cả hai đều lên mạng chỉ trích chính quyền, cả hai bị bắt giam theo một điều luật đầy bao quát và chung chung của luật hình sự, cho phép bắt giữ về tội gọi là“ lợi dụng các quyền tự do dân chủ” để“ xâm phạm lợi ích của Nhà nước.”.
Although the Russian constitution and the penal code ban forced labor, the Russian labor
Mặc dù hiến pháp và luật hình sự Nga cấm lao động cưỡng bức,
At least eight bloggers were arrested or prosecuted under Article 258 of the penal code for abusing democratic freedom to infringe on state interests(see Prosecutions and Detentions for Online Activities).
Ít nhất tám blogger đã bị bắt giữ hoặc bị truy tố theo Điều 258 của Bộ luật Hình sự về tội lạm dụng quyền tự do dân chủ để xâm phạm lợi ích nhà nước( phần Truy tố và Bắt giữ vì hoạt động trực tuyến).
The penal code, as amended in 1997, established penalties for
Luật hình sự, đã được sửa đổi vào năm 1997,sự phân chia giữa các tín đồ tôn giáo và những người vô thần.".">
The penal code, as amended in 1997, establishes penalties for
Luật hình sự, đã được sửa đổi vào năm 1997,sự phân chia giữa các tín đồ tôn giáo và những người vô thần.".">
The Penal Code states that any person who forces another person into marriage using violence,
Hình luật khẳng định rằng người dùng bạo lực,
receiving gifts may constitute an act of giving or receiving bribes provided by the Penal Code 2015.
nhận hối lộ được quy định cụ thể tại Bộ luật Hình sự 2015.
civil society activists under vague provisions of the Penal Code.
dựa trên các quy định mơ hồ của Bộ luật hình sư.
After years of taking the position that the penal code only allows Canadian provinces to oversee two types of professional combat sports, namely boxing and mixed martial arts(MMA), the government of British Columbia, Canada, has changed its tune and….
Sau nhiều năm đảm nhận vị trí mà bộ luật hình sự chỉ cho phép các tỉnh của Canada giám sát hai loại hình thể thao chiến đấu chuyên nghiệp là đấm bốc và võ thuật hỗn hợp( MMA), chính phủ British Columbia, Canada, đã thay đổi giai điệu và….
For example, the Soviet Union had a legal policy of repression of political opposition defined in the penal code and Cuba under Fulgencio Batista had a secret police agency officially named the"Bureau for the Repression of Communist Activities".
Ví dụ, Liên Xô có chính sách pháp lý đàn áp phe đối lập chính trị được quy định trong bộ luật hình sự và Cuba dưới thời Fulgencio Batista có một cơ quan cảnh sát bí mật chính thức đặt tên là" Cục đàn áp các hoạt động cộng sản".
Amend or repeal provisions in the penal code and other laws that criminalize peaceful dissent on the basis of imprecisely defined“national security” crimes, including penal code articles 79, 87, 88, 89, 91, 92, and 258.
Sửa đổi hoặc bãi bỏ các điều khoản trong Bộ Luật Hình Sự và các bộ luật khác cho phép hình sự hóa các vụ bất đồng chính kiến ôn hòa trên cơ sở của những tội“ an ninh quốc gia” mập mờ, bao gồm các điều luật 79, 87, 88, 89, 91, 92 và 258 của Bộ Luật Hình Sự..
His contributions to overseas news websites describing repression, injustice, and human rights violations committed by the government led to his arrest in November 2006 under article 88 of the penal code for propaganda against the state.
Những bài viết của ông đóng góp cho các trang tin tức hải ngoại những thông tin về các hành động đàn áp bất công và vi phạm nhân quyền của chính phủ đã dẫn tới hậu quả ông bị bắt giữ vào tháng Mười một năm 2006 theo điều 88 của bộ luật hình sự về tuyên truyền chống nhà nước.
signed“A Call for Human Rights,” asking the National Assembly to abolish Article 88 of the Penal Code that punishes“crimes of propaganda against the State” and strike down a government decree invoked to prevent demonstrations.
kêu gọi Nhân quyền”, Yêu cầu Quốc hội bãi bỏ Điều 88 của Bộ luật Hình sự phạt tội“ tuyên truyền chống phá Nhà nước” và bãi bỏ một nghị định của chính phủ nhằm ngăn chặn biểu tình.
While the authorities have not formally announced any additional charges, his family said they believe the government is holding him on a new charge of"propaganda against the Socialist Republic of Vietnam" under article 88 of the penal code.
Tuy chính quyền chưa chính thức công bố bất kỳ tội danh bổ sung nào đối với ông, nhưng gia đình cho biết họ tin là chính quyền đang giam giữ ông với cáo buộc mới về tội" tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam" theo điều 88 của bộ luật hình sự.
including the Penal Code, are consistent with the human rights provisions of Vietnam's Constitution and its international obligations and commitments.
gồm cả Bộ luật hình sự, phù hợp với các đạo luật về nhân quyền của Hiến pháp Việt Nam và những nghĩa vụ và cam kết quốc tế.
On September 20, 2016, a court in Hanoi will begin the trial of Can Thi Theu for“disrupting public order” under article 245 of the penal code after she and others staged peaceful protests against land confiscation.
Vào ngày 20/ 9/ 2016, một tòa án ở Hà Nội sẽ bắt đầu xét xử Cấn Thị Thêu với cáo buộc“ gây rối trật tự công cộng” theo Điều 245 của Bộ luật Hình sự sau khi cô và những người khác tiến hành nhiều cuộc biểu tình ôn hòa chống việc tịch thu đất đai.
uses to quash dissent, notably Articles 79 and 88 of the penal code, new laws have been enacted specifically to rein in bloggers, according to local journalists and CPJ research.
đặc biệt là Điều 79 và Điều 88 của bộ luật hình sự, những điều luật mới đã được ban hành để kiềm chế các blogger một cách cụ thể, theo nhà báo địa phương và nghiên cứu của CPJ.
notably Articles 79 and 88 of the penal code, new laws have been enacted specifically to rein in bloggers, according to local journalists and CPJ research.
đó là Điều 79 và Điều 88 của bộ luật hình sự, các luật mới đã được ban hành đặc biệt nhằm kiềm chế các blogger, theo nhà báo địa phương và nghiên cứu CPJ.
Chi Minh City on January 12 and charged them with“carrying out activities that aim to overthrow the people's administration” under article 109 of the penal code.
cáo buộc hai người tội“ hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” theo điều 109 của bộ luật hình sự.
with Vietnam civil society to take their concern into account and to make sure that there is some change to the critical parts of the Penal Code that are not fully in compliance with international standards.
đảm bảo rằng những phần quan trọng của Bộ luật Hình sự- những gì không tuân thủ triệt để chuẩn mực quốc tế- phải được sửa đổi.
Results: 199, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese