TO ADAPT TO CHANGES in Vietnamese translation

[tə ə'dæpt tə 'tʃeindʒiz]
[tə ə'dæpt tə 'tʃeindʒiz]
để thích nghi với những thay đổi
to adapt to changes
to adjust to the changes
to fit changes
để thích ứng với những thay đổi
to adapt to the changes

Examples of using To adapt to changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Later in her career, she also struggled to adapt to changes in technology, and prefered to stick to old methods
Sau này trong sự nghiệp, cô cũng phải vật lộn để thích nghi với những thay đổi trong công nghệ, và thích gắn bó
Org,“The new plan was said to adapt to changes in the security environment by focusing on making a swifter
Org,“ Kế hoạch mới này được cho là để thích ứng với những thay đổi trong môi trường an ninh,
To adapt to changes, mutations and breaks in their environment,
Để thích nghi với những thay đổi, đột biến
They also have calculated that it will take more than 100 years for lower-income countries to reach upper-income countries' current level of capacity to adapt to changes in climate.
Họ cũng đã tính toán rằng sẽ mất nhiều năm hơn 10 để các nước thu nhập thấp đạt được mức năng lực hiện tại của các nước thu nhập cao để thích ứng với những thay đổi của khí hậu.
although the North Sea is warming, there is still time to adapt to changes in fish growth and stock distribution.
vẫn còn kịp để thích nghi với những thay đổi trong hoạt động nuôi trồng thủy sản và phân phối hàng hóa.
The iterative approach promotes this principle, the ability to adapt to changes and correct mistakes, which might be
Cách tiếp cận lặp( iterative) thúc đẩy nguyên tắc này- khả năng thích ứng với những thay đổi và sửa chữa những sai lầm,
Abilities to adapt to changes and think outside the usual patterns are parts of creative thinking, which is why being flexible is a characteristic trait of creative thinkers.
Khả năng thích nghi với những thay đổi và suy nghĩ bên ngoài các mô hình thông thường là một phần của các kỹ năng tư duy sáng tạo, đó là lý do tại sao linh hoạt là một đặc điểm đặc trưng của các nhà tư tưởng sáng tạo.
A drop in heart rate variability-- a measure of the heart's ability to adapt to changes in the environment-- indicates weakened control of the heart by the autonomic nervous system.
Giảm thay đổi nhịp tim- một khả năng của tim đáp ứng trước thay đổi của môi trường- cho thấy sự kiểm soát yếu kém của tim từ hệ thần kinh thực vật.
This indicates that they are set to be young, prosperous, and able to adapt to changes in the way the world operates at a faster pace than some better known locations.”.
Điều này cho thấy rằng đây là những thành phố trẻ, thinh vượng và có khả năng thích nghi với những thay đổi nhanh chóng trong cách vận hành của thế giới so với những thành phố nổi tiếng hơn”.
prosperous, and able to adapt to changes in the way the world operates at a faster pace than some better known locations,” said Sophie Chick, director in Savills world research.
có khả năng thích nghi với những thay đổi nhanh chóng trong cách vận hành của thế giới so với những thành phố nổi tiếng hơn”, Sophie Chick nói.
after years of practice, want to upgrade their skills to adapt to changes imposed by new technologies and achieve a differentiation from others.
muốn nâng cấp kỹ năng của họ để thích ứng với thay đổi áp đặt bởi các công nghệ mới và đạt được một sự khác biệt từ những người khác.
If we know how to adapt to changes, as we said before, even if they are negative,
chúng ta biết cách thích nghi với những thay đổi, như chúng ta đã nói trước đây,
forced to retire early due to their inability to adapt to changes in the market, customer behavior and technologies.
buộc nghỉ hưu sớm do không thể thích nghi với những thay đổi trên thị trường, công nghệ, và hành vi của khách hàng.
which increases companies' flexibility and ability to adapt to changes in demand.
các công ty và khả năng thích ứng với những thay đổi trong nhu cầu.
One of the greatest challenge to success is learning how to stay focused on your goals while remaining flexible enough to adapt to changes.
Một trong những thách thức lớn nhất để thành công là học cách tập trung vào mục tiêu của mình, trong khi vẫn giữ một độ linh hoạt, mềm dẻo đủ để điều chỉnh theo những thay đổi cần thiết.
knows how to adapt to changes in the environment.
có thể thích ứng với những thay đổi của môi trường…[-].
to garment usage and other key data to help the partner to adapt to changes in requirements.
các dữ liệu quan trọng khác để giúp đối tác thích nghi với những thay đổi trong yêu cầu.
CESINE's presence among the top positions in international rankings reflects its commitment to excellence and above all its ability to adapt to changes in times of crisis
Sự hiện diện của Cesine trong những vị trí hàng đầu trong bảng xếp hạng quốc tế phản ánh sự cam kết sự xuất sắc và đặc biệt là khả năng thích ứng với thay đổi và để giúp các cá nhân
asset for the Group, which has always demonstrated its ability to adapt to changes in the market.
Jimi luôn luôn chứng tỏ khả năng thích ứng với những thay đổi của thị trường.
is bureaucratic, rigid and slow to adapt to changes in global business and needs an overhaul.
cứng nhắc và chậm thích ứng với những thay đổi trong công việc doanh thương toàn cầu và cần được thay đổi toàn bộ.
Results: 61, Time: 0.0392

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese