TO CATCH UP in Vietnamese translation

[tə kætʃ ʌp]
[tə kætʃ ʌp]
để bắt kịp
to catch up
to keep abreast
to get up
required to keep up
to pick up in pace
to capture up
để đuổi kịp
to catch up
đuổi
throw
cast
go
expel
evict
catch
fired
chased
driven
kicked
gặp
see
meet
experience
encounter
saw
have
face
find

Examples of using To catch up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theoretically you had enough time to catch up with him.
Anh có thời gian để kịp gặp ông ấy.
I came to see you, to catch up with you.
Anh đến gặp em không được sao.
India still has a long way to go to catch up with China.
Ấn Độ vẫn còn lâu mới có thể bắt kịp được với Trung Quốc.
That's what has enabled some Chinese state-owned companies to catch up with and even surpass the multinational giants.
Đó là cái đã cho phép một số công ty Trung quốc để đuổi kịp và thậm chí vượt qua các hãng đa quốc gia khổng lồ.
Striving to catch up with Amazon and Microsoft,
Nỗ lực để đuổi kịp Amazon và Microsoft,
I was just trying to catch up to you, Yeah. and you turned off away from town towards a hospital.
Em đã cố đuổi theo anh, rồi anh rẽ khỏi thị trấn tới một bệnh viện.
Successful people know that if they really want to catch up with someone, they follow up to make it happen.
Những người thành công biết rằng nếu họ thực sự muốn gặp ai đó, họ sẽ có hành động tiếp theo để thực hiện việc này.
Our tanks also have world-class fire-control systems, which the Russians are still trying to catch up with,” according to Norinco.
Xe tăng của chúng tôi có hệ thống kiểm soát hỏa lực đẳng cấp thế giới mà người Nga vẫn đang cố để đuổi kịp", Norinco cho biết trong tuyên bố trên WeChat.
discuss industry news and trends, take time to catch up and bounce ideas off of each other.
dành thời gian gặp gỡ và tìm ra ý tưởng từ nhau.
I also knew that I had more to learn to catch up with them.
tôi có nhiều điều phải học để đuổi kịp họ.
Japan, South Korea and Taiwan depended on export-led growth to catch up with the developed economies.
Nhật Bản, Hàn Quốc, và Đài Loan đã áp dụng mô hình tăng trưởng dựa vào xuất khẩu để đuổi kịp các nền kinh tế phát triển.
However, technology is accelerating faster than ever before, and it doesn't take long for the competition to catch up.
Tuy nhiên, công nghệ đang phát triển nhanh hơn bao giờ hết và các đối thủ không mất nhiều thời gian để đuổi kịp.
Vietnam is prepared to catch up with China with the rate of Vietnamese products at 34.46% and Chinese products at 36.45%.
Việt Nam chuẩn bị đuổi kịp Trung Quốc với tỷ lệ Việt Nam khoảng 34,46% và Trung Quốc khoảng 36,45%.
Hanoi has also started to catch up with significant improvements in net effective rents and occupancy rates for Grade A
Hà Nội cũng đang dần bắt kịp với những cải thiện đáng kể trong giá thuê
WiFi was beginning to catch up- competing with the speed of the fastest wired connections.
WiFi đã bắt đầu bắt kịp- cạnh tranh với tốc độ của các kết nối có dây nhanh nhất.
Our target is to catch up by Barcelona, and build up over the first few races in Europe.”.
Mục tiêu của chúng tôi là bắt kịp họ trước giải đua tại Barcelona và chuẩn bị cho một số chặng đua đầu tiên tại Châu Âu.”.
Overtake means to catch up with someone or something in front of you and pass him.
OVERTAKE Vượt qua có nghĩa là bắt kịp với ai đó hoặc một cái gì đó trước mặt bạn và vượt qua anh ta.
It's only taken us 230 years to catch up with a vision that our indigenous ancestors always had for this city.
Chúng ta mất 230 năm để có thể bắt kịp được tầm nhìn của người bản địa xa xưa, họ đã luôn hiểu đúng về thành phố này.
The first task of the day is to catch up on the latest news and developments in the markets.
Nhiệm vụ đầu tiên trong ngày là nắm được những tin tức mới nhất và sự phát triển trong thị trường.
Can you wait for the other to catch up, or is the distance too great?
Liệu ông có bắt kịp được đối thủ hay là khoảng cách sẽ tiếp tục gia tăng?
Results: 1104, Time: 0.0815

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese