TO EXPLAIN EVERYTHING in Vietnamese translation

[tə ik'splein 'evriθiŋ]
[tə ik'splein 'evriθiŋ]
để giải thích mọi thứ
to explain everything
to explain things
to interpret things
để giải thích mọi
to explain everything

Examples of using To explain everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I will write as soon as I can to explain everything.”.
Mẹ sẽ viết thư sớm nhất có thể để giải thích mọi chuyện.”.
Do you really think I have time to explain everything!?”.
Con thực sự nghĩ ta có thời gian giải thích mọi thứ sao!?”.
That way we will have time to explain everything to you.
Như vậy anh sẽ có nhiều thời gian để giải thích tất cả mọi chuyện.
Do not get into the weeds and try to explain everything.
Đừng đi quá sâu vào tiểu tiết và cố gắng giải thích tất cả mọi thứ.
As for your wife, there's no need to explain everything.
Đối với bạn thân, mình không cần thiết phải giải thích mọi thứ.
Video has the power to explain everything.
Video có sức mạnh giải thích mọi thứ.
He was suddenly unsure exactly how to explain everything.
Nàng ấp úng không biết phải làm thế nào giải thích tất cả đây.
He gave us{insert holy book here} to explain everything.
Và chúng tôi đã gửi xuống cho bạn Sách( Qur' an) để giải thích tất cả mọi thứ".
Came an old business acquaintance of ours to explain everything.
Người quen cũ của mình giải thích mọi cái.
I feel the need to explain everything.
Tôi thấy cần phải giải thích mọi việc.
You should have enough time to explain everything.
Như vậy anh sẽ có nhiều thời gian để giải thích tất cả mọi chuyện.
I must take the trouble to explain everything to you and tell you what the world is like;
Tôi phải dành ra thời gian để giải thích mọi thứ cho bạn và nói cho bạn thế giới giống như thế nào;
He took the time to explain everything to me and answered all of my questions.
Mất thời gian của anh ấy để giải thích mọi thứ cho tôi và trả lời tất cả các câu hỏi của tôi.
Plato rejected these materialist attempts to explain everything on the basis of that of which it was made.
Plato bác bỏ những cố gắng của những nhà duy vật này để giải thích mọi vật trên cái nền tảng cơ bản mà nó được làm ra.
He took time to explain everything to me and answer all my questions.
Mất thời gian của anh ấy để giải thích mọi thứ cho tôi và trả lời tất cả các câu hỏi của tôi.
and I have written a Book to explain everything and it is called"The Way home or face The Fire"; available from:-.
Ta đã viết nên“ Đường Về hay đối mặt hồ Lửa” để giải thích mọi sự.
He took the time to explain everything to me and answer all of my questions.
Mất thời gian của anh ấy để giải thích mọi thứ cho tôi và trả lời tất cả các câu hỏi của tôi.
The book takes as much space as necessary to explain everything thoroughly.
Cuốn sách mất nhiều không gian cần thiết để giải thích mọi thứ một cách kỹ lưỡng.
This highlights the main problem with rational expectations theory: it can be changed to explain everything, but it tells us nothing.
Trường hợp này nêu bật vấn đề của thuyết kỳ vọng hợp lý: nó có thể được thay đổi để giải thích mọi thứ, nhưng nó thực sự chẳng cho chúng ta biết điều gì cả.
It is designed for newcomers and the authors take time to explain everything.
Nó được thiết kế cho những người mới đến và các tác giả dành thời gian để giải thích mọi thứ.
Results: 97, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese