TO KEEP GOING in Vietnamese translation

[tə kiːp 'gəʊiŋ]
[tə kiːp 'gəʊiŋ]
để tiếp tục
to continue
to keep
to further
to resume
to proceed
to go on
to carry on
to move on
continuously
continually
để đi tiếp
to go forward
to move forward
keep going
to keep going

Examples of using To keep going in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I won it so I have another opportunity to keep going.".
tôi có cơ hội tiếp tục đang đi.”.
And also just to keep going.
đi cũng chỉ để được đi.
Only you know if you want to keep going.
Cô cũng không biết nữa, cô chỉ biết muốn đi, muốn tiếp.
I want to encourage others to keep going.
Tôi khích lệ những người khác hãy tiếp tục.
It's reason enough to keep going.”.
Vậy là đủ lý do để tiếp tục rồi“.
No, I think I need to keep going.
Không, tôi nghĩ là tôi cần phải đi tiếp.
More than half the children moved and wanted to keep going.
Hơn nửa số bọn nhóc muốn đi tiếp.
It was just another step to keep going.
Đó chỉ là một bước đà để bước tiếp.
That alone gave me the fuel to keep going.
Đối với tôi đó là nhiên liệu giúp tôi tiếp tục.
But they would want us to keep going.
Nhưng cả nhà sẽ muốn ta đi tiếp.
We need to keep going, Eliseo. I'm tired.
Tôi mệt. Ta phải đi tiếp, Eliseo.
I'm going to keep going.
Tôi sẽ đi tiếp.
We got to keep going.
Chúng ta phải đi tiếp.
We need to keep going.
Chúng tôi cần đi tiếp.
No, I think I need to keep going.
Không, tôi nghĩ mình nên đi tiếp.
I'm going to keep going like this.
Tôi sẽ đi tiếp.
But he will have to win today to keep going.
Nhưng hôm nay cậu ấy phải thắng thì mới được đi tiếp.
We need to keep going.
Ta cần phải đi tiếp.
We need to keep going.
Ta cần đi tiếp.
I guess for me it's more important to keep going.
Tôi nghĩ đối với tôi đó là điều quan trọng để giúp tôi tiến lên.
Results: 407, Time: 0.0437

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese