UNDERSCORING in Vietnamese translation

[ˌʌndə'skɔːriŋ]
[ˌʌndə'skɔːriŋ]
nhấn mạnh
insist
emphasize
stress
highlight
emphasise
underscore
underline
emphatic
accentuate
cho thấy
show
suggest
indicate
reveal
demonstrate
underscoring

Examples of using Underscoring in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Walt Disney Co said it plans to open its first China store in Shanghai, expected to be its largest ever, underscoring the need to cater to the nation's growing middle class.
Walt Disney Co công bố kế hoạch mở cửa hàng đầu tiên của họ ở Trung Quốc tại thành phố Thượng Hải, dự kiến là cửa hàng Disney lớn nhất từ trước đến nay, nhấn mạnh sự cần thiết phục vụ tầng lớp trung lưu đang phát triển nhanh ở quốc gia này.
According to the Verisk Maplecroft report, the U.S.“is the only developed nation whose waste generation outstrips its ability to recycle, underscoring a shortage of political will and investment in infrastructure.”.
Nghiên cứu của Verisk Maplecroft nêu rõ:“ Mỹ là quốc gia phát triển duy nhất thải ra lượng rác vượt quá khả năng tái chế, cho thấy sự thiếu hụt về quyết tâm chính trị và đầu tư vào cơ sở hạ tầng”.
Higher-income countries were more likely to have introduced these policies, raising issues of global health equity and underscoring the need for greater support to low- and middle-income countries.
Ở các nước thu nhập cao đã đưa ra các chính sách này, làm tăng các vấn đề về công bằng y tế toàn cầu và nhấn mạnh sự cần thiết phải hỗ trợ nhiều hơn cho các nước thu nhập thấp và trung bình.
The report also called on signatories to the 2015 Paris climate deal to"put commitments into action", underscoring the need to help developing countries with climate change mitigation.
Bản báo cáo cũng kêu gọi các bên ký thỏa thuận khí hậu Paris năm 2015 để“ đưa các cam kết thành hành động”, nhấn mạnh sự cần thiết để giúp các nước đang phát triển với giảm nhẹ với biến đổi khí hậu.
Trump was set to begin a day of male bonding with his Japanese counterpart, he issued a tweet underscoring his lingering divides with Prime Minister Shinzo Abe over security matters.
ông đã đưa ra một dòng tweet nhấn mạnh sự chia rẽ dai dẳng của mình với Thủ tướng Shinzo Abe về các vấn đề an ninh.
Higher-income countries were more likely to have introduced these policies, raising issues of global health equity and underscoring the need for greater help to low- and middle-income countries.
Ở các nước thu nhập cao đã đưa ra các chính sách này, làm tăng các vấn đề về công bằng y tế toàn cầu và nhấn mạnh sự cần thiết phải hỗ trợ nhiều hơn cho các nước thu nhập thấp và trung bình.
using mocking language in reference to North Korea, pointing to tensions between the two neighbors in contrast to official statements underscoring strong historical ties.
tương phản với các báo cáo chính thức nhấn mạnh về các mối quan hệ lịch sử chặt chẻ giữa hai nước.
been the bloodiest in Afghanistan since 2001, with at least 4,600 members of the Afghan security forces dying in the fight against the Taliban- underscoring the challenges that lie ahead of the Afghan security forces.
có ít nhất 4.600 thành viên của lực lượng an ninh Afghanistan chết trong cuộc chiến chống Taliban- nêu bật những thách thức ở phía trước mà lực lượng an ninh Afghanistan sẽ phải đối mặt.
substantial testimony about ICOs as part of a hearing on cryptocurrency, similarly underscoring the need for investor protection.
tương tự nhấn mạnh sự cần thiết phải bảo vệ nhà đầu tư.
The Symposium will set the stage of aviation today, underscoring the challenges the aviation community faces in the near future and discuss how best to decrease the SARPs compliance gap
Hội nghị chuyên đề sẽ thiết lập giai đoạn của ngành hàng không ngày hôm nay, nhấn mạnh những thách thức mà cộng đồng hàng
North Korea opened a new terminal building at Pyongyang's international airport on Wednesday, underscoring an effort to attract more tourists and to spruce up the country ahead of a celebration of a major anniversary of the founding of its ruling party in October.
Triều Tiên đã khánh thành một nhà ga mới tại sân bay quốc tế Bình Nhưỡng hôm 1/ 7, nhấn mạnh nỗ lực thu hút thêm nhiều du khách và làm đẹp diện mạo quốc gia trước thềm lễ kỷ niệm một sự kiện lớn của đảng cầm quyền vào tháng 10 tới.
GHAZNI, Afghanistan: Taliban militants captured an important security post outside the central Afghan city of Ghazni on Monday, killing 13 members of government forces and underscoring their vulnerability even in areas where defences have been bolstered.
Ngày 5/ 11, phiến quân Taliban đã chiếm được một căn cứ an ninh quan trọng bên ngoài thành phố Ghazni, miền Trung Afghanistan, sát hại 13 thành viên của lực lượng chính phủ và cho thấy điểm yếu của họ ngay cả ở những khu vực đã được tăng cường khả năng phòng thủ.
The European Union signed a trade deal with Vietnam on Sunday, underscoring the bloc's commitment to opening up its market and trading freely in the face of rising protectionism and trade tensions around the world.
Liên minh châu Âu đã ký một thỏa thuận thương mại với Việt Nam vào Chủ nhật, nhấn mạnh cam kết của khối về việc mở cửa thị trường và giao dịch tự do khi đối mặt với chủ nghĩa bảo hộ và căng thẳng thương mại gia tăng trên toàn thế giới.
Despite an expected glut in solar power, the government is looking to make nuclear power account for 20 to 22 percent of Japan's electricity supply by 2030, underscoring its policy of sticking with atomic power even though the majority of the public remains opposed to restarting its idled reactors.
Chính phủ Nhật Bản đang phấn đấu giới hạn phần đóng góp của điện hạt nhân trên tổng nguồn cung điện năng của nước này ở mức 20- 22% vào năm 2030, cho thấy chính sách tiếp tục sử dụng điện hạt nhân mặc dù đa số công chúng vẫn phản đối việc tái khởi động các nhà máy điện.
The United Nations General Assembly unanimously declared the decade 2014‑2024 as the Decade of Sustainable Energy for All, underscoring the importance of energy issues for sustainable development and for the elaboration of the post-2015 development agenda.
Đại hội đồng LHQ đồng ý tuyên bố thập kỷ 2014- 2024 là thập kỷ của Năng lượng Bền vững cho Mọi người, nhấn mạnh tầm quan trọng của các vấn đề năng lượng đối với phát triển bền vững và để xây dựng chương trình nghị sự phát triển sau năm 2015.
This is the farthest north of the Demilitarized Zone(DMZ) any U.S. fighter or bomber aircraft have flown off North Korea's coast in the 21st century, underscoring the seriousness with which we take(North Korea's) reckless behavior,” said Pentagon spokeswoman Dana White.
Đây là nơi xa nhất về phía Bắc của khu vực phi quân sự( DMZ) mà bất kì máy bay chiến đấu hoặc máy bay ném bom nào của Mỹ từng bay ngoài khơi bờ biển Triều Tiên trong thế kỷ 21, cho thấy chúng tôi nhìn nhận một cách rất nghiêm túc về những hành động liều lĩnh của Triều Tiên”, phát ngôn viên Lầu Năm Góc Dana White tuyên bố.
Underscoring the importance of search engines to Internet advertising, Yahoo recently said it planned
Nhấn mạnh tầm quan trọng của các công cụ tìm kiếm đối với quảng cáo Internet,
This is the farthest north of the DMZ any U.S. fighter or bomber aircraft have flown off North Korea's coast in the 21st century, underscoring the seriousness with which we take[North Korea's] reckless behavior," Pentagon spokeswoman Dana White said.
Đây là nơi xa nhất về phía Bắc của khu vực phi quân sự( DMZ) mà bất kì máy bay chiến đấu hoặc máy bay ném bom nào của Mỹ từng bay ngoài khơi bờ biển Triều Tiên trong thế kỷ 21, cho thấy chúng tôi nhìn nhận một cách rất nghiêm túc về những hành động liều lĩnh của Triều Tiên”, phát ngôn viên Lầu Năm Góc Dana White tuyên bố.
The United Nations General Assembly(UNGA) unanimously declared 2014‑2024 as the Decade of Sustainable Energy for All, underscoring the importance of energy issues for sustainable development and for the elaboration of the post-2015 development agenda.
Đại hội đồng LHQ đồng ý tuyên bố thập kỷ 2014- 2024 là thập kỷ của Năng lượng Bền vững cho Mọi người, nhấn mạnh tầm quan trọng của các vấn đề năng lượng đối với phát triển bền vững và để xây dựng chương trình nghị sự phát triển sau năm 2015.
an important security post outside the central Afghan city of Ghazni on Monday, killing 13 members of government forces and underscoring their vulnerability even in areas where defences have been bolstered.
sát hại 13 thành viên của lực lượng chính phủ và cho thấy điểm yếu của họ ngay cả ở những khu vực đã được tăng cường khả năng phòng thủ.
Results: 199, Time: 0.055

Top dictionary queries

English - Vietnamese