have been taught's been taughthave been toldwere already taughthave been trained
Examples of using
Was instructed
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
After Many years, Abraham was instructed by God to return from Canaan to build a place of worship right adjacent to Hagar's well.
Nhiều năm sau, Allah đã hướng dẫn Abraham đã quay trở lại từ xứ Canaan để xây dựng một nơi thờ phượng bên cạnh giếng Zamzam.
While the second group was instructed to do 40 to 45 minutes of aerobic exercise twice a week.
Trong khi nhóm thứ hai được yêu cầu thực hiện các bài tập aerobic trong 40- 45 phút, cứ hai lần một tuần.
Towards what they call the PEOC, the emergency center. The agent was instructed to take us down.
Tới cái mà họ gọi là PEOC, trung tâm khẩn cấp. Nhân viên này được chỉ dẫn đưa chúng tôi xuống.
Two US defence officials said that the Pentagon was instructed to"plan" at the White House meeting, but added that no detailed choices were presented.
Hai quan chức quốc phòng Mỹ cho biết, Lầu Năm Góc đã được chỉ đạo" kế hoạch" tại cuộc họp ở Nhà Trắng, nhưng chưa có lựa chọn cụ thể nào.
Years later, Abraham was instructed by Allah to return from Canaan to build a place of worship adjacent to Hājar's well(the Zamzam Well).
Nhiều năm sau, Allah đã hướng dẫn Abraham đã quay trở lại từ xứ Canaan để xây dựng một nơi thờ phượng bên cạnh giếng Zamzam.
A year later, Landmesser was acquitted for a lack of evidence, but was instructed to not have a relationship with Eckler.
Một năm sau, Landmesser được tuyên vô tội do thiếu bằng chứng và được yêu cầu không tiếp tục mối quan hệ với bà Eckler.
The second place, won by team"Here's the Champion" which was instructed by Pro.
Vị trí thứ hai, chiến thắng bởi đội" Đây là Nhà vô địch", được chỉ dẫn bởi Pro.
Narimanov was instructed to communicate the opinion of the Political Bureau and Organizational Bureau on
Narimanov đã được chỉ đạo để truyền đạt ý kiến của Bộ Chính trị
Two US defense officials said that the Pentagon was instructed to“plan” at the White House meeting, but added that no detailed choices were presented.
Hai quan chức quốc phòng Mỹ cho biết, Lầu Năm Góc đã được chỉ đạo" kế hoạch" tại cuộc họp ở Nhà Trắng, nhưng chưa có lựa chọn cụ thể nào.
The Iranian Foreign Ministry was instructed to hold talks on the nuclear deal with the EU, Russia and China within the next few weeks.
Bộ Ngoại giao Iran đã được chỉ thị tổ chức đàm phán về thỏa thuận hạt nhân với EU, Nga và Trung Quốc trong vài tuần tới.
Obike was instructed by the municipality to reduce its Munich fleet of bikes to 1,000, but some 3,000 are still scattered around the city.
Obike đã được chính quyền thành phố Munich yêu cầu giảm đội xe đạp của họ xuống còn 1.000 chiếc, nhưng hiện khoảng 3.000 chiếc vẫn rải rác khắp thành phố.
The reporter was instructed to leave the premises after interacting with the U.S. planning delegation, which is staying at the resort.
Phóng viên này bị yêu cầu rời khỏi khu vực sau khi tiếp xúc với đoàn tiền trạm Mỹ đang lưu trú tại khu nghỉ dưỡng.
The messenger was sent to the monastery for the second time and was instructed to say that the Buddha summoned the bhikkhu by the name of Culapanthaka.
Người này được lệnh tới tự viện lần nữa, và được dạy là phải nói rằng Đức Phật gửi lời gọi nhà sư có tên Culapanthaka.
She was instructed to send $50 to a PayPal account to have it unlocked.
Cô bị yêu cầu phải gửi 50 USD tới một tài khoản PayPal để mở khóa máy.
He was instructed by a general to have the film developed and immediately send it via military courier.
Một vị tướng đã yêu cầu ông rửa phim rồi ngay lập tức gửi nó đến thông qua đường chuyển phát nhanh quân sự.
This message supported what was instructed in the Torah and foreseen at the coming of Prophet Muhammad.
Sứ điệp này vừa xác nhận những gì được dạy bảo trong Tôra( Ngũ Thư) và vừa tiên báo sự ngự đến của Ngôn Sứ Muhammad.
The Russian army was instructed to exterminate all tigers found around the area of the Caspian Sea, a project that was carried out very efficiently.
Quân đội Nga đã được chỉ thị tiêu diệt thẳng tay tất cả các con hổ tìm thấy xung quanh khu vực biển Caspi, dự án đã được thực hiện rất hiệu quả.
Francis had just concluded his‘Year of Mercy', during which the church was instructed to reach out to sinners in a spirit of radical forgiveness.
Đức Francis vừa mới kết thúc‘ Năm Thương xót', trong đó giáo hội đã được hướng dẫn để tiếp cận với những kẻ tội lỗi trong tinh thần tha thứ triệt để.
In December 1758, the commissioner of Chatham Dockyard was instructed to prepare a dry dock for the construction of a new first-rate ship.
Trong tháng 12 năm 1758, các ủy viên của xưởng tàu Chatham được trên chỉ thị chuẩn bị một cảng khô để xây dựng một con tàu thuộc loại tàu Hạng- nhất mới.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文