WE CANNOT LIVE in Vietnamese translation

[wiː 'kænət liv]
[wiː 'kænət liv]
chúng ta không thể sống
we cannot live
we cannot survive
we can't stay
we are not able to live
we don't live
we are unable to live
is impossible for us to live
chúng ta chưa thể sống
we cannot live
chúng ta không được sống

Examples of using We cannot live in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But we cannot live by God's Word unless we know God's Word.
Chúng ta không thể nào sống vâng lời Đức Chúa Trời mà lại chưa biết Lời Đức Chúa Trời.
But we cannot live quietly occupying ourselves with the profession
Nhưng chúng tôi không thể sống yên, chỉ tuyên tín
We cannot live without forgiveness- or, at least,
Ta không thể sốngkhông tha thứ,
We cannot live without forgiving one another, or at least we cannot live well, especially in the family.
Ta không thể sốngkhông tha thứ, hoặc ít là không thể sống tốt đẹp, nhất là trong gia đình.
We cannot live and function effectively without a spiritual life tied
Chúng tôi không thể sống và hoạt động hữu hiệu
They responded:“Without Sunday we cannot live”, which meant: if we cannot celebrate the Eucharist, we cannot live;
Họ trả lời:“ Không có Chúa Nhật, chúng tôi không thể sống được”, nghĩa là: nếu chúng tôi không thể cử hành Thánh Lễ, chúng tôi không thể sống được;
I have achieved a lot here but we cannot live off the past.
Tôi đã đạt được rất nhiều thành công tại đây nhưng chúng tôi không sống bằng quá khứ.
as the perpetually reverse side of life, we cannot live fully and completely.".
là mặt trái của sự sống, chúng ta không thể nào sống trọn vẹn và đầy đủ được.
He replied:"Sine dominico non possumus"- we cannot live without this thing of the Lord.
Đã nói:“ Sine Dominico non possumus- chúng tôi không thể sống thiếu ngày Chúa.
The better our air supply is, the better our brain power will be, for we cannot live without oxygen and the brain is the first thing to be starved of oxygen.
Nguồn cung cấp không khí càng tốt, sức mạnh bộ não càng gia tăng, vì chúng ta không thể sống thiếu oxy mà não là nơi đầu tiên trong cơ thể bị thiếu oxy.
Yet we cannot live like that and, moreover, even‘pure reason' is conditioned by a certain historical context, and only in that context can it exist.
Tuy nhiên chúng ta không thể sống như vậy, hơn nữa, ngay cả“ duy lý trí” vẫn phải phụ thuộc vào một bối cảnh lịch sử nào đó, và chỉ trong bối cảnh đó nó mới tồn tại.
They are people we cannot live without because we simply need to know what is going on around us, from international crises to the economy to sports and entertainment.
Họ là những người chúng ta không thể sống thiếu họ vì đơn giản là chúng ta cần biết những gì đang diễn ra xung quanh chúng ta, từ khủng hoảng quốc tế đến kinh tế đến thể thao và giải trí.
We cannot live the afternoon of life according to the program of life's morning-for what was great in the morning will be little at evening, and what in morning was true will at evening
Nhưng chúng ta không thể sống buổi chiều của cuộc sống theo chương trình buổi sáng của cuộc sống- vì những gì tuyệt vời vào buổi sáng sẽ ít vào buổi tối,
They are yet more proof that we cannot live in peace at home while millions of people are engulfed in war.
Các cuộc tấn công này cũng là một bằng chứng nữa chứng minh rằng chúng ta không thể sống trong hòa bình ở trong nước trong khi hàng triệu người ở nơi khác đang chìm trong chiến tranh.
too much in love, and God sent me here to suffer a little bit, because we cannot live without some suffering.”.
Thiên Chúa đưa em đến đây để chịu đau khổ một chút, vì chúng ta không thể sốngkhông đau khổ”.
to an unparalleled distance, but there is always need of a warning that we cannot live on the spiritual capital of the past.
bao giờ cũng cần cảnh cáo rằng chúng ta không thể sống trên số vốn thuộc linh trong quá khứ.
I mean, is there something wrong with society that's making us so pressurized, that we cannot live without guarding ourselves against it?
Điều tôi muốn nói là, có phải có điều gì đó sai lệch với xã hội khiến chúng ta bị áp lực đến nỗi chúng ta không thể sốngkhông tự bảo vệ mình khỏi nó?
We know that there must be oxygen to breathe or we cannot live, but how much more is there to this amazing gas that took the place of sulfur in the planet's early life.
Chúng ta hít thở. Chúng tôi biết rằng có phải là oxy để thở hoặc chúng tôi không thể sống, nhưng bao nhiêu nhiều hơn nữa là có để khí tuyệt vời này diễn ra lưu huỳnh trong hành tinh của cuộc sống..
Only then did I begin to realize that we cannot live alone, aloof from the world…
Chỉ khi đó em mới nhận ra rằng ta không thể sống một mình,
They responded:“Without Sunday we cannot live”, which meant: if we cannot celebrate the Eucharist, we cannot live;
Họ trả lời:“ Không có Chúa Nhật, chúng tôi không thể sống được”, nghĩa là:
Results: 133, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese