WE LIVE IN A TIME in Vietnamese translation

[wiː liv in ə taim]
[wiː liv in ə taim]
chúng ta đang sống trong thời
we live in a time
we are living in a time
we're living in a moment

Examples of using We live in a time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We live in a time where we are witnessing the decline of facts, when emotions rule
Ta sống trong thời đại chứng kiến sự chối bỏ sự thật,
We live in a time of computers and automation, so you may
Chúng ta đang sống trong thời đại của máy điện toán
JK: We live in a time in which the nature and quality of health care represent major areas of concern within the national
JK: Chúng ta đang sống trong thời đại mà tính chất và chất lượng chăm sóc sức
We live in a time when people enter relationships for the wrong reasons and stay in those relationships for
Chúng ta đang sống trong thời đại mà người ta bước vào những mối quan hệ với những lý do sai lầm
We live in a time today in which we have unprecedented access to information about every global tragedy that happens on every corner of this Earth.
Chúng ta đang sống trong thời đại có những cách tiếp cận thông tin chưa từng có trước đây về mọi thảm kịch toàn cầu đang xảy ra khắp nơi trên Trái Đất.
We live in a time where our prospects for the future increasingly depend on managing ourselves and handling our relationships more artfully.
Chúng ta đang sống trong thời kỳ mà những kỳ vọng về tương lai phụ thuộc ngày càng nhiều vào khả năng kiểm soát bản thân và cách thức giải quyết các mối quan hệ của bản thân trong hiện tại.
Similarly, we live in a time where earning is a necessity but let not the earning enter our hearts,
Tương tự, chúng ta sống trong thời buổi mà kiếm tiền là cần thiết, nhưng hãy đừng để
We live in a time right now where in spite of globalization or perhaps because of globalization, all citizenship is ever more resonantly, powerfully local.
Ta sống trong thời điểm hiện tại nơi mà mặc dù sự toàn cầu hóa, hoặc có lẽ là do sự toàn cầu hóa, tất cả tư cách công dân đang vang vọng mang tính vùng miền đầy quyền năng.
Similarly we live in a time where earning is a necessity but let not the earning enter our hearts,
Tương tự, chúng ta sống trong thời buổi mà kiếm tiền là cần thiết, nhưng hãy đừng để
to the upheaval in Syria and the senseless bloodshed in San Bernardino, we live in a time of great confusion and pain.
sự đổ máu vô nghĩa ở San Bernardino, chúng ta sống trong thời kỳ của sự bối rối và đau đớn khôn cùng”.
There is a great deal of confusion in the weight loss world, we live in a time where pills and potions are sold everywhere, all making wonderful claims for weight loss, unfortunately for the obese person none will result in successful fat loss….
Có rất nhiều sự nhầm lẫn trong thế giới các phương pháp giảm cân. Chúng ta đang sống trong thời đại mà đủ loại thuốc hứa hẹn mang đến tác dụng giảm cân tuyệt vời được bán tràn lan khắp nơi nhưng không may là chưa có bệnh nhân béo phì nào đạt được kết quả giảm cân thành công từ các loại thuốc này….
The need for unselfed world servers has never been so great, for we live in a time of immense urgency: urgency to get off our little spiritual cloud, urgency to help heal the world
Nhu cầu về các máy chủ thế giới không có bản thân chưa bao giờ lớn như vậy, vì chúng ta đang sống trong thời kỳ vô cùng cấp bách:
Much of the confusion arises because we live in a time of such information overload that we are literally bombarded from morning to evening with information from all sides as to what we"should" and"shouldn't" do to live happy lives.
Phần lớn sự nhầm lẫn xuất hiện bởi vì chúng ta sống trong thời đại quá tải thông tin đến mức chúng ta bị bắn phá từ sáng đến tối với thông tin từ mọi phía về những gì chúng ta" nên" và" không nên" để sống cuộc sống hạnh phúc.
not work that way, then it actually gets a little scary, because we live in a time where we're turning to data more and more to make very serious decisions that go far beyond TV.
nó thật sự khá đáng sợ, Vì chúng ta sống trong thời điểmta chuyển sang dùng dữ liệu ngày càng nhiều để đưa ra những quyết định rất quan trọng, vượt xa hơn cả TV.
In this respect we were lucky that we lived in a time in which both the youth and liturgical movements had opened up new horizons, new paths.
Chúng tôi may mắn được sống vào thời buổi khi phong trào trẻ và phong trào phụng vụ mở ra các chân trời mới, các con đường mới.
We live in a time of violence.
Chúng ta đang sống trong thời kỳ của bạo lực.
We live in a time of chaos.
Chúng ta sống trong một thời kỳ hỗn loạn.
We live in a time of chaos.
Chúng ta đang sống trong một thời kỳ hỗn loạn.
Now, we live in a time.
Giờ chúng ta đang sống trong giai đoạn.
We live in a time of ambition.
Chúng ta đang sống trong một thời đại đầy tham vọng.
Results: 2284, Time: 0.0494

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese