CHƯA BAO GIỜ RỜI BỎ in English translation

never left
không bao giờ rời khỏi
không bao giờ rời
không bao giờ rời bỏ
không bao giờ để lại
đừng bao giờ để
không bao giờ ra khỏi
không bao giờ đi
đừng bao giờ rời khỏi
không bao giờ xa
không bao giờ bỏ lại

Examples of using Chưa bao giờ rời bỏ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Scarlett chưa bao giờ rời bỏ hòn đảo nhỏ nơi mà cô ta cùng
Scarlett has never left the small isle of Trisda where she lives with her sister,
Nếu em chưa bao giờ rời bỏ anh, thì có lẽ anh sẽ không cảm thấy như thế này.
If you would never left me, then I probably wouldn't feel this way.
Điều đó khiến chúng tôi cảm thấy như con vẫn còn sống và chưa bao giờ rời bỏ chúng tôi”, ông Shao Vạn Hoa, cha của Shao, cho biết.
It feels like she were still alive and had never left me," Shao Wanhua, Shao's father, said.
Scarlett chưa bao giờ rời bỏ hòn đảo nhỏ nơi
Scarlett has never left the tiny island where she
Nếu em chưa bao giờ rời bỏ anh, thì có lẽ anh sẽ không cảm thấy như thế này.
If you'd never left me, then I probably wouldn't feel this way.
Có lẽ còn cơ bản hơn bất kì kinh nghiệm nào là dòng chảy ngầm của an bình chưa bao giờ rời bỏ tôi kể từ đó.
More fundamental, perhaps, than any experience is the undercurrent of peace that has never left me since then.
mặc dù Ngài chưa bao giờ rời bỏ các con.
retuns among you- He returns to you, though He has never left you.
Max Changmin- những người chưa bao giờ rời bỏ và vẫn nuôi giấc mơ cùng TVXQ,
Max Changmin, who never left and kept their dreams as TVXQ, we have decided
Đa số những người phân biệt chủng tộc da trắng thực tế chưa bao giờ rời bỏ Đảng Dân Chủ, họ vẫn còn trung thành với đảng phái của sự phân biệt chủng tộc cho đến khi họ chết.
The most racist poor whites never left the Democratic Party; they remained loyal to the party of racism until they died.
Bố ơi, làm ơn tha thứ cho con vì rượu chảy trên sàn… Gửi đến những người chưa bao giờ rời bỏ tôi, chúng ta đã từng trải qua đoạn đường này rồi”.
And Daddy please forgive me for the drinks spilled on the floor/ To the ones who never left me, we have been down this road before/ I'm so sorry, I'm not sober anymore.”.
Họ chưa bao giờ rời bỏ nhà thờ vì sợ các chiến binh sẽ đến để giết hại họ,
They had never abandoned their church for fear[the militants] were going to come in to kill the people,
Biết rằng tôi là chủ sở hữu tự hào về một mảnh đất có kích cỡ tem bưu chính của đất nước Nhật Bản với một cấu trúc khung gỗ gồ ghề trên đầu là một hồi hộp chưa bao giờ rời bỏ tôi.
Knowing I am the proud owner of a postage stamp-sized patch of Japanese land with a skinny, wooden-frame structure on top is a thrill that has never left me.
Trải qua lịch sử bốn nghìn năm, vào những giai đoạn bi thảm nhất vì nạn đói hay chiến tranh, người Việt chúng tôi chưa bao giờ rời bỏ mảnh đất chôn nhau cắt rốn của cha ông.
Throughout our four-thousand-year history, even in the worst times of famine or war, we Vietnamese had never left the land of our ancestors.
Khoảnh khắc ấy chưa bao giờ rời bỏ tôi như một khoảnh khắc mang tính biểu tượng về các hiểu của tôi
And that moment has never left me as the symbolic moment of my understanding that this was our place in an American war,
Âm nhạc chưa bao giờ rời bỏ tôi.
Music doesn't ever leave me.
Chưa bao giờ rời bỏ bà. Bà ấy tiếp tục và tiếp tục như thể chúng chưa bao giờ.
Never deserted her. She carried on and she carries on as if they never.
Chú chưa bao giờ rời bỏ cậu Mười khi cậu mắc chứng trầm cảm, vẫn ngày đêm chăm sóc cậu.
You have never forsaken tenth uncle who was suffering from depression, taking care of him day and night.
nước Mỹ chưa bao giờ rời bỏ mô hình lao động đồn điền/ công xưởng và bất cứ phong trào lao động thật sự nào đều bị đàn áp dã man.
the United States never got away from the plantation/sweat shop labor model and any real labor movement was brutally suppressed.
Simon chưa bao giờ muốn rời bỏ quê hương.
Anna never wanted to leave her country.
Sẽ ra sao, nếu chưa bao giờ em rời bỏ anh?
What would you do if I ever leave you?
Results: 401, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English