Examples of using Chưa bao giờ rời bỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Scarlett chưa bao giờ rời bỏ hòn đảo nhỏ nơi mà cô ta cùng
Nếu em chưa bao giờ rời bỏ anh, thì có lẽ anh sẽ không cảm thấy như thế này.
Điều đó khiến chúng tôi cảm thấy như con vẫn còn sống và chưa bao giờ rời bỏ chúng tôi”, ông Shao Vạn Hoa, cha của Shao, cho biết.
Scarlett chưa bao giờ rời bỏ hòn đảo nhỏ nơi
Nếu em chưa bao giờ rời bỏ anh, thì có lẽ anh sẽ không cảm thấy như thế này.
Có lẽ còn cơ bản hơn bất kì kinh nghiệm nào là dòng chảy ngầm của an bình chưa bao giờ rời bỏ tôi kể từ đó.
mặc dù Ngài chưa bao giờ rời bỏ các con.
Max Changmin- những người chưa bao giờ rời bỏ và vẫn nuôi giấc mơ cùng TVXQ,
Đa số những người phân biệt chủng tộc da trắng thực tế chưa bao giờ rời bỏ Đảng Dân Chủ, họ vẫn còn trung thành với đảng phái của sự phân biệt chủng tộc cho đến khi họ chết.
Bố ơi, làm ơn tha thứ cho con vì rượu chảy trên sàn… Gửi đến những người chưa bao giờ rời bỏ tôi, chúng ta đã từng trải qua đoạn đường này rồi”.
Họ chưa bao giờ rời bỏ nhà thờ vì sợ các chiến binh sẽ đến để giết hại họ,
Biết rằng tôi là chủ sở hữu tự hào về một mảnh đất có kích cỡ tem bưu chính của đất nước Nhật Bản với một cấu trúc khung gỗ gồ ghề trên đầu là một hồi hộp chưa bao giờ rời bỏ tôi.
Trải qua lịch sử bốn nghìn năm, vào những giai đoạn bi thảm nhất vì nạn đói hay chiến tranh, người Việt chúng tôi chưa bao giờ rời bỏ mảnh đất chôn nhau cắt rốn của cha ông.
Khoảnh khắc ấy chưa bao giờ rời bỏ tôi như một khoảnh khắc mang tính biểu tượng về các hiểu của tôi
Âm nhạc chưa bao giờ rời bỏ tôi.
Chưa bao giờ rời bỏ bà. Bà ấy tiếp tục và tiếp tục như thể chúng chưa bao giờ.
Chú chưa bao giờ rời bỏ cậu Mười khi cậu mắc chứng trầm cảm, vẫn ngày đêm chăm sóc cậu.
nước Mỹ chưa bao giờ rời bỏ mô hình lao động đồn điền/ công xưởng và bất cứ phong trào lao động thật sự nào đều bị đàn áp dã man.
Simon chưa bao giờ muốn rời bỏ quê hương.
Sẽ ra sao, nếu chưa bao giờ em rời bỏ anh?