Examples of using Giữ họ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ cần giữ họ đến lúc đó.
Ừ, cô giữ họ thời con gái.
Giữ họ ở đó.
Các con giữ họ của tôi.
Giữ họ cho đến khi cô nghe tôi gọi.
Tôi không giữ họ lâu hơn được.
Giữ họ tránh xa đường phố.
Tôi giữ họ của mình. Là Jensen.
Giữ họ yên lặng bằng mọi cách.
Bọn khủng bố nói là đang giữ họ. Họ có an toàn không?
Lên đi giữ họ lại!
Tôi muốn giữ họ lại trong đội.
Tôi không muốn bán mà muốn giữ họ”.
Vì một phần nào đó của họ giữ họ lại trên thế gian này.
Chúng tôi đã cố gắng giữ họ.
Tình yêu là điều giữ họ lại.
Những cô gái cant giữ họ tay.
Thế nhưng tình yêu đã là điều giữ họ lại bên nhau.
Chúng tôi đã cố gắng giữ họ.