Examples of using Họ không nên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói với họ rằng họ không nên tiếp tục với những tin đồn.
Họ không nên mất người vì người lớn không thể hòa thuận.
Họ không nên mở trước khi rời Nhật Bản.
Họ không nên bị bỏ tù đến 10 năm.
Họ không nên được sử dụng như tư vấn đầu tư.
Họ không nên bị buộc tội.
Họ không nên hành động như vậy”.
Họ không nên tham gia vào việc đưa ra các quyết định quan trọng.
Vì vậy nhà vua nghĩ rằng họ không nên dừng ngang cuộc họp này.
Họ không nên bắn ông ấy.
Họ không nên được gọi trực tiếp.
Cẳng tay của cô ấy bị uốn cong theo cách mà họ không nên.
Lấy lợi nhuận khi họ không nên.
Tham gia giao dịch khi họ không nên.
Tham gia giao dịch khi họ không nên.
Sau khi uống thuốc bên trong họ không nên uống nước khoáng.
Họ không nên cảm thấy những thứ khó khăn cho họ nếu họ nêu ra một số vấn đề nhất định.
Họ không nên quên rằng cuộc sống của người dân Việt Nam ở Đồng bằng sông Cửu Long sẽ bị đe dọa.