Examples of using Quay cuồng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quay cuồng?- Chính xác là quay cuồng. .
Thành phố quay cuồng đêm nay sau khi có báo Chưa thôi.
Mệt mỏi, chóng mặt, quay cuồng, đau đầu, thỉnh thoảng buồn nôn.
Anh đã từng quay cuồng trong một mối quan hệ.
Chưa thôi. Thành phố quay cuồng đêm nay sau khi có báo.
Tâm trí tôi quay cuồng ngày càng nhiều hơn với mỗi khoảnh khắc trôi qua.
Họ đang quay cuồng khi chúng ta nói chuyện”.
Đầu óc Thomas quay cuồng.
Một đứa trẻ khác lang thang, quay cuồng.
Mọi thứ quay cuồng.
Đầu óc Felix quay cuồng.
Đầu Kate quay cuồng.
Mười ngày trong chùa này và tâm ta quay cuồng!
tương tư như quay cuồng.”.
đầu óc tôi quay cuồng.
Vì chuyện Debbie có thai. Fiona đang quay cuồng.
Cố lên.- Tôi hơi quay cuồng.
ngôi nhà sẽ quay cuồng.
Đầu tôi quay cuồng.
Khi đến hồ La Mã, đầu óc tôi quay cuồng.