Examples of using Rên lên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ổng thì ngồi đó rên lên.
Tôi muốn nghe em rên lên.”.
Hai bà mẹ cùng rên lên.
Không phải lúc này, Pierre,” Matthew rên lên, rồi ngồi xuống, với lấy ly rượu của mình.
Sáng thứ hai, thấy chiếc xe đầu tiên chất đầy quần áo đến chỗ máy giặt, Joe rên lên.
Tôi rên lên lần nữa khi những ngón tay anh như đang làm phép trên vai tôi.
Rốt cuộc nó đi tới cái bàn ngay sau tôi- tới bàn của Jimmy Long- cái bàn rên lên khi trọng lượng cơ thể cậu ta thay đổi tư thế ngồi.
Điều khó khó chịu đến mức khiên tôi rên lên“ ugh” khi tôi bị lùi về phía sau một bước.
Nhưng có một sự thay đổi trong giấc mơ của ông khiến ông trở mình và rên lên.
Bên cạnh ông Pippin đang mơ một giấc mơ đẹp; nhưng có một sự thay đổi trong giấc mơ của ông khiến ông trở mình và rên lên.
Hắn rên lên trong đau đớn nhưng hắn không thể
Nếu họ rên lên vì đau, tên bác sĩ tàn nhẫn đá mạnh vào bụng họ và quát" Câm mồm!
Sau đó lũ ngựa bắt đầu rên lên, và giật mạnh những sợi dây buộc cho đến khi tôi đếnn bên chúng và làm chúng im lặng.
Điều đó không làm cho cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn nhưng tôi không thể tới và rên lên:" Thôi nào, hãy thi đấu cởi mở hơn một chút".
Cựu hậu vệ của Quỷ đỏ đã kêu gọi người Bồ Đào Nha giải quyết mọi vấn đề với một cầu thủ ngôi sao và ngừng" rên lên báo chí mỗi ngày".
K- k- không, cho xin đi mà!” tên Cyclops rên lên, nhìn chằm chằm vào tôi rất đáng thương.
Và khi con cái của dân da trắng nghèo… người ấy đã cho chúng ăn cũng lời dối trá tàn khốc đó. rên lên vì một cơn đói mà không thể được thỏa mãn.
Katie lật chiếc khăn ăn màu trắng phủ lên chiếc rổ đựng bánh mì đặt giữa hai người họ và rên lên khi mùi thơm của những cuộn bánh mì mới nướng xộc vào mũi cô.
có thể nghe thấy anh rên lên.
cô gái đang rên lên lần nữa trong lúc cô ấy ưỡn người về phía anh,