RUNG LÊN in English translation

vibrate
rung
rung động
dao động
chuyển động
shake
lắc
bắt
rung
làm rung chuyển
run rẩy
làm lung lay
lay chuyển
run
lay
ringing
vòng
nhẫn
vành đai
đổ chuông
gọi
chuông
reo
rung
chiếc
trembled
run rẩy
run sợ
run lên
rúng động
rung động
run run
rùng
rung lên
rattling
làm rung chuyển
lắc
làm
tiếng
rung
rúng động
shudder
rùng mình
rung lên
run sợ
to throb
đập mạnh
nhói lên
rung lên
flutter
rung
xao xuyến
bay
xao động
vibrating
rung
rung động
dao động
chuyển động
vibrated
rung
rung động
dao động
chuyển động
vibrates
rung
rung động
dao động
chuyển động
trembling
run rẩy
run sợ
run lên
rúng động
rung động
run run
rùng
rung lên
rang
vòng
nhẫn
vành đai
đổ chuông
gọi
chuông
reo
rung
chiếc
ring
vòng
nhẫn
vành đai
đổ chuông
gọi
chuông
reo
rung
chiếc
shaking
lắc
bắt
rung
làm rung chuyển
run rẩy
làm lung lay
lay chuyển
run
lay
rings
vòng
nhẫn
vành đai
đổ chuông
gọi
chuông
reo
rung
chiếc
shook
lắc
bắt
rung
làm rung chuyển
run rẩy
làm lung lay
lay chuyển
run
lay
tremble
run rẩy
run sợ
run lên
rúng động
rung động
run run
rùng
rung lên
trembles
run rẩy
run sợ
run lên
rúng động
rung động
run run
rùng
rung lên

Examples of using Rung lên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giờ thì nó đang rung lên.
Now he is vibrating.
Hãy rung lên những hồi chuông nào vẫn còn có thể vang vọng được.
But let us ring those bells that still can ring..
Điện thoại rung lên, là anh?
When the phone rang, was it him?
Hai hôm sau, điện thoại của tôi rung lên, chính là cô gọi.
Thirty seconds later, my phone vibrated, it was her.
Một tinh thể sẽ rung lên nếu điều đó xảy ra.
So a crystal that will ring if that happens.
Sau đó trời rung lên và tám trăm vị thần cùng cười.
Then the Plain of High Heaven shook, and the eight hundred myriad Deities laughed together.
Chiếc điện thoại đặt trên bàn rung lên hai hồi.
The phone on his desk rang twice.
Siết tay con chặt đến nỗi chúng rung lên vì nỗ lực.
Clench your hands so tightly that they tremble with the effort.
Nếu em là chiếc điện thoại, anh sẽ làm em rung lên suốt ngày.
If I was a telephone you would ring me all day long.
Khi cánh cổng rung lên, cái chết sẽ nối theo gót chúng ta.
When gate trembles, death follows upon heel.
Nghĩa là không yêu. Nếu không rung lên.
If it doesn't ring, it means he doesn't love me.
Ba đạo linh hồn công kích chỉ khiến hắn rung lên một chút.
Those three attacks only made his soul tremble slightly.
cả cái mạng rung lên.
the whole web trembles.
Nếu em là chiếc điện thoại, anh sẽ làm em rung lên suốt ngày.
If I was a telephone you'd ring me all day long.
Trình Duệ Mẫn cười đến nỗi toàn thân rung lên.
Alucard laughs until his whole body shakes.
Đó là một thông minh ít Landau rung lên cửa Lodge Briony.
It was a smart little landau which rattled up to the door of Briony Lodge.
Nó như rung lên với sự sống.
It seemed to pulse with life.
Một cái gì đó bắt đầu rung lên ngay bên dưới nơi Cale đang ngồi.
Something started to vibrate right underneath where Cale had been sitting.
Chiếc Blackberry của tôi rung lên và tôi nhận được một email khác từ Christian.
My Blackberry buzzes and I have another e-mail from Christian.
Chuông nhà thờ rung lên khi chị đến.
The church-bells were ringing when he came.
Results: 191, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English