SAI LỆCH in English translation

false
giả
sai
sai lầm
sai sự thật
dối
bias
thiên vị
sự thiên vị
thiên kiến
thành kiến
xu hướng
sai lệch
khuynh hướng
định kiến
thiên lệch
thiên hướng
erroneous
sai lầm
sai lệch
sai trái
sai lạc
sai sót
lỗi
nhầm
lầm lạc
misalignment
sai lệch
lệch
sự lệch hướng
misaligned
lệch
sai lệch
thẳng
bị lêch
đúng hướng
inaccurate
không chính xác
thiếu chính xác
sai
không
chính
xác
misleading
đánh lừa
lừa dối
gây hiểu lầm
gây hiểu nhầm
gây nhầm lẫn
lầm
gây
hiểu sai
sai lệch
nhầm
deviations
độ lệch
sai lệch
bị lệch
chênh lệch
sự lệch lạc
chệch
skewed
nghiêng
làm lệch
xiên
sai lệch
skis
discrepancies
sự khác biệt
sự chênh lệch
chênh lệch
sự khác nhau
sai lệch
sự
biệt
sự sai khác
sự không nhất quán
deviating
misdirected
misleadingly
anachronisms

Examples of using Sai lệch in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
báo cáo không thực sự xác định bất kỳ sai lệch cụ thể hoặc nhất quán nào.
identified by participants in the research, the report does not actually identify any specific or consistent bias.
dựa trên những sự kiện bị bóp méo và thông tin sai lệch.
the pretext for America entering the Vietnam War was based on distorted facts and erroneous information.
thực tế mọi thứ hơi bị sai lệch.
the reality of things is slightly skewed.
hình học được sử dụng để sửa dữ liệu khảo sát cho sai lệch.
surveys of stars and the statistical and geometrical methods used to correct the survey data for bias.
Sai lệch có thể là giữa răng phía trước
The misalignment can be between the front teeth or back teeth
Những sai lệch này đã khiến một số nhà nghiên cứu cho rằng chỉ số BMI nên khác với người lớn tuổi.
These discrepancies have led some researchers to suggest that BMI targets should be different for older adults.
nghiêm trọng sai lệch, bị ô nhiễm môi trường, những cú sốc, và rung động.
severe misalignment, contaminated environments, shocks, and vibrations.
Bất kỳ sai lệch hoặc khác biệt nào được tạo ra trong bản dịch không có tính bắt buộc và không có hiệu lực pháp luật cho việc tuân thủ hoặc thực hiện các mục đích.
Any discrepancies or differences resulting from automated translation are not binding and have no legal effect for compliance or enforcement purposes.
CCP tin rằng thế giới bên ngoài có cái nhìn sai lệch về Trung Quốc đương đại bởi truyền thông phương Tây đã bóp méo sự thật.
The CCP believes that the outside world has a distorted view of contemporary China due to its misrepresentation in Western media.
các hạt lạ, sai lệch, bôi trơn không hoàn hảo và nhiệt độ vận hành.
foreign particles, misalignment, imperfect lubrication and operating temperatures.
Do tính chất phức tạp của chúng, những sai lệch này không thể được sửa bằng kính đeo thường và hầu hết kính áp tròng.
Because of their complex nature, these aberrations cannot be corrected with regular eyeglasses and most contact lenses.
Lưu ý: Màu Sắc sai lệch có thể xảy ra giữa sản phẩm này và máy tính của bạn màn hình.
Note: Color discrepancies may occur between this product and your computer screen.
Những con số này, dĩ nhiên, có phần sai lệch, bởi vì giá trị của đồng tiền được lưu thông không phản ánh tổng giá trị của loại tiền tệ.
These figures, of course, somewhat distorted, because the value of banknotes in circulation does not reflect the total value of the currency.
ngăn chặn hiệu quả tình trạng quá tải do sai lệch.
fitting surface between the bearing and housing, effectively preventing overloads due to misalignment.
Nếu bạn sản xuất một động cơ hoàn chỉnh, trong đó xi lanh bị sai lệch, bạn sẽ phải vứt bỏ động cơ hoàn chỉnh, chứ không chỉ là vứt bỏ đi xi lanh.
If you build a complete engine where the cylinder is misaligned, you throw out the complete engine and not only the engine block.
Khả năng điều trị những sai lệch này có thể dẫn đến kết quả cải thiện sau khi phẫu thuật Lasik.
The ability to treat these aberrations can result in an improved outcome after Lasik surgery.
Kiểm tra đánh giá nhằm mục đích tìm ra sai lệch trong quá trình quản lý để kịp thời có biện pháp điều chỉnh phù hợp với thực tiễn.
The evaluation aims at finding discrepancies in management process to take timely adjustment methods in accordance with reality.
Việc phân loại lâu dài này có thể dễ dàng dẫn đến một nhận thức sai lệch về thế giới, vì ta nhận định những trải nghiệm mới dựa trên những phân loại này.
This permanent categorization may easily lead to a distorted perception of the world, as we evaluate our new experiences in these categories.
Người ta bắt đầu những cuộc tranh luận sôi nổi nhưng sai lệch cùng với những câu như“ cái vòng cổ nói đó tuyệt quá” hay“ không biết trang nào bán nó nhỉ”.
The people began lively but misguided discussions along the lines of“that talking collar is nice” or“I wonder what site sells it”.
Nếu một cái gì đó có vẻ kỳ quặc hoặc sai lệch, hãy chạy như bạn chưa từng chạy trước đây.
If something seems odd or misaligned, run like you have never run before.
Results: 1967, Time: 0.0643

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English