TRỐNG VẮNG in English translation

empty
rỗng
trống vắng
bỏ trống
suông
không
vắng
để trống
cạn
cái
emptiness
trống rỗng
tánh không
khoảng trống
tính không
trống vắng
sự trống không
khoảng không
sự rỗng vắng
sự rỗng không
hư không
unceremonious

Examples of using Trống vắng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có lẽ vì con tầu quá trống vắng.
Perhaps it is the emptiness of this vessei.
Nhưng dù như thế lặn dễ hơn, rạn san hô lại trống vắng.
But although it makes diving easier, the reefs are empty.
Thư Viện Đất Việt> Nhạc> Trống Vắng.
Your music library is empty.
Căn nhà đáng sợ này sẽ sớm trống vắng.
This dreadful house will soon be empty.
Nó có thể được mô tả như cảm giác trống vắng hay tuyệt vọng.
It may be described as a feeling of emptiness or hopelessness.
Nhưng không, gian phòng của tôi trống vắng.
But no, my room was empty.
Nhưng tôi sẽ cảm thấy trống vắng và cô lập nếu tôi không thể
But I'd feel empty and isolated if I couldn't practice my profession
một bãi biển trên đảo này vẫn trống vắng vào ngày 3/ 2
a beach on the island was empty on Feb. 3,
Chỉ một chút trống vắng thiêng liêng nơi các con cũng đủ cho Satan hành động trong các con.”.
A little spiritual emptiness in you is enough for satan to work in you.
Cnoc An Iuir, một khu dân cư mới phát triển trống vắng và không bán được,
Cnoc An Iuir, an empty and unsold housing development, is pictured in the village of Drumshanbo,
Nhưng xa người yêu cũng đồng nghĩa với lúc phải đối mặt với nỗi cô đơn trống vắng.
But far from love as well as means to face the emptiness of loneliness.
Thành phố có thể trở nên khá trống vắng, với khách du lịch lẻ đi dạo xung quanh, và với một số các điểm tham quan chính đóng cửa.
The city may become quite empty with the odd tourist strolling around, and with several of the main sights shut down.
lửa, hoặc trống vắng của không gian!
flame, or the emptiness of space!
Nhưng tôi sẽ cảm thấy trống vắng và cô lập nếu tôi không thể
But I would feel empty and isolated if I couldn't practice my profession
Lâu dần, thành thói quen, ngày nào không nói chuyện tôi và anh đều thấy trống vắng.
Gradually, the long on habits would not talk to me and I find emptiness.
hạnh phúc hay trống vắng, Vì đó là một cuốn sách
happy or empty, I used to take it out
Tôi sợ trách nhiệm nuôi dạy con cái, và cũng sợ nỗi trống vắng của ngôi nhà thiếu vắng trẻ thơ.
I feared the responsibility of raising children, and I feared the emptiness of a childless home.
Nhưng một tối vào tháng trước, khi Diaz bước xuống chuyến tàu số 6 vào sân ga gần như trống vắng, buổi tối ấy đã diễn ra bất ngờ.
One night last month, as Diaz stepped off the No. 6 train and onto a nearly empty platform, his evening took an unexpected turn.
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có nhiều tiếc nuối và trống vắng khi phim kết thúc.
I think that I will have a lot of regrets and emptiness when it ends.
ngồi trong căn phòng nhỏ mà anh cảm thấy trống vắng quá.
forget how many memories there together, sitting in a small room that he felt so empty.
Results: 229, Time: 0.0311

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English