FRAMEWORK CONVENTION - dịch sang Tiếng việt

['freimw3ːk kən'venʃn]
['freimw3ːk kən'venʃn]
công ước khung
framework convention
framework convention

Ví dụ về việc sử dụng Framework convention trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the GCF will be the most important and unique financial mechanism on the basis of merging existing financial mechanisms to implement the United Nations Framework Convention on Climate Change(UNFCCC).
duy nhất trên cơ sở sáp nhập các cơ chế tài chính hiện thời để thực hiện Công ước khung của Liên hợp quốc về BĐKH( UNFCCC).
the underlying climate negotiations that produced the treaty, but even Republican senators who said Trump should pull out of Paris did not say he should exit the broader United Nations Framework Convention on Climate Change.
hòa ủng hộ ông Trump nên rút khỏi hiệp định Paris cũng không nói ông nên rời khỏi Công ước Khung của Liên hợp quốc về Thay đổi Khí hậu.
cooperate with compassion and wisdom and reach an ambitious and effective climate agreement at the 21st Session of the Conference of Parties(COP21) to the UN Framework Convention on Climate Change(UNFCCC) in Paris.
hiệu quả tại Phiên họp của Hội nghị các bên( COP21) cho Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu( UNFCCC) tại Paris.
increase global soil carbon, in advance of the annual climate summit of the United Nations Framework Convention on Climate Change(UNFCCC) in Katowice,
trước hội nghị thượng đỉnh khí hậu hàng năm của Công ước khung của LHQ về Biến đổi khí hậu( UNFCCC)
The UNFCCC was opened for signature on 9 May 1992, after an Intergovernmental Negotiating Committee produced the text of the Framework Convention as a report following its meeting in New York from 30 April to 9 May 1992.
UNFCCC được mở ra để ký kết từ 9 tháng 5 năm 1992, sau khi một Ủy ban Đàm phán Liên chính phủ xây dựng văn bản của công ước khung như một báo cáo theo sau cuộc họp tại New York từ ngày 30 tháng 4 đến 9 tháng 5 năm 1992.
UN agencies, NGOs and civil society convened at the Conference of the Parties(COP) of the United Nations Framework Convention on Climate Change(UNFCCC) to work towards a new global climate change agreement.
xã hội dân sự được triệu tập tại Hội nghị các bên( COP) theo khung Công ước của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu( UNFCCC) để làm việc hướng tới một thỏa thuận mới về biến đổi khí hậu toàn cầu.
The group called on the president to fund the United Nations Framework Convention on Climate Change and the Intergovernmental Panel on Climate Change, meaningfully participate in the framework convention deliberations,
Nhóm kí tên kêu gọi Tổng thống tài trợ cho Công ước Khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
On the international scene, Singapore has been a member of the United Nations Framework Convention on Climate Change, signed in Rio de Janeiro in 1992, and also ratified the Kyoto Protocol to the UN Framework Convention on Climate Change on April 12,
Trên trường quốc tế, Singapore là một thành viên của Công ước, các khung của LHQ về biến đổi khí hậu,
Executive Secretary of the United Nations Framework Convention on Climate Change(UNFCCC), 2016 Advocacy, People, Planet, Prosperity, Peace,
Thư ký điều hành của công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu( UNFCCC),
the United Nations Framework Convention on Climate Change(UNFCCC), the World Trade Organization(WTO), the UN Environment Programme(UNEP),
công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu( UNFCCC),
The World Health Organization's(WHO) Framework Convention on Tobacco Control(FCTC) has been criticized for its“obsessive and paranoid secrecy” in its refusal
Tổ chức Y tế Thế giới của( WHO) ước khung về kiểm soát thuốc lá( FCTC)
resources for its protection, strengthening the tools of the framework convention on climate.
tăng cường các công cụ của quy ước khung về khí hậu.
Taking measures to mitigate greenhouse gas emissions for the production activities in accordance with the conditions of Vietnam, step by step implementing the transfer of climate-friendly technologies in the United Nations Framework Convention on Climate Change.
Thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với các hoạt động sản xuất, phù hợp với điều kiện của Việt Nam, từng bước thực hiện chuyển giao công nghệ thân thiện với khí hậu trong khuôn khổ Công ước Khung Liên Hợp quốc về biến đổi khí hậu.
More and more countries are fighting back against the epidemic of tobacco by requiring that packages of tobacco show the dangers of the product's use, as called for in guidelines to the World Health Organization's Framework Convention on Tobacco Control.
Ngày càng có nhiều nước đã có những hành động kịp thời bằng cách yêu cầu bao bì thuốc lá phải in hình ảnh thể hiện những tác hại của thuốc lá, theo như quy định của Công ước Khung về Kiểm soát thuốc lá của Tổ chức Y tế Thế giới( WHO).
a specialist in environment and climate change, who is the Executive Secretary of the United Nations Framework Convention on Climate Change.
là Thư ký điều hành của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu.
including the Millennium Development Goals(MDGs) and the agreements under the United Nations Framework Convention on Climate Change(UNFCCC).
các thỏa thuận trong khuôn khổ Công ước khung của Liên hợp quốc về Biến đổi Khí hậu( UNFCCC).
On October 19, 2016, the United Nations Framework Convention on Climate Change(UNFCCC) approved and issued 141,746 CERs for the CDM
Ngày 19 tháng 10 năm 2016, Công ước Khung của Liên hiệp Quốc về Biến đổi khí hậu( UNFCCC)
Beyond their welcome by the United Nations Framework Convention on Climate Change, they are now being implemented on a day-today basis by
Vượt ra ngoài sự hoan nghênh của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu,
United Nation Statistics Division GHG data from UNFCCC- United Nations Framework Convention on Climate Change GHG emissions data Breathing Earth- A visual real-time simulation that uses this CO2 emissions data Google- public data"CO2 emissions(kt)" Google- public data"CO2 emissions(tonne per capita)" World CO2 Emissions| Tableau Public.
Cơ quan thống kê Liên hợp quốc Dữ liệu GHG từ UNFCCC- Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu dữ liệu phát thải GHG Trái Đất đang thở- Mô phỏng hình ảnh thời gian thực sử dụng những dữ liệu phát thải CO2 này Google- dữ liệu công" phát thải CO2( kt)" Google- dữ liệu công" phát thải CO2( tấn trên mỗi đầu người)" Lượng phát thải CO2 thế giới| hoạt Cảnh Công..
noncommunicable diseases by 2030, and strengthening implementation of the World Health Organization Framework Convention on Tobacco Control.
tăng cường thực hiện công ước khung về kiểm soát thuốc lá( FCTC) của WHO.
Kết quả: 154, Thời gian: 0.0421

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt