HE WILL JUDGE - dịch sang Tiếng việt

[hiː wil dʒʌdʒ]
[hiː wil dʒʌdʒ]
sẽ phán xét
will judge
would judge
shall judge
are going to judge
sẽ xét đoán
will judge
shall judge
would prejudge
sẽ xét xử
will judge
shall judge
will execute judgment
are to judge
would judge

Ví dụ về việc sử dụng He will judge trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He will judge difficult situations because He knows all and has a perfect judgment about all things.
Ngài sẽ phán xét những tình huống khó khăn vì Ngài biết tất cả và có một phán đoán hoàn hảo về tất cả mọi thứ.
Acts 17:31 says God“has set a day when He will judge the world with justice by the man He has appointed.
Công- vụ 17: 31 nói rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét thế gian“ nhờ Người Ngài đã lập”.
He will judge the whole world with fairness
Ngài sẽ xét đoán cả thế giới công bằng
When Jesus returns, he will judge us on how well we used our God-given talents to advance God's Kingdom.
Khi Chúa Giêsu trở lại, Ngài sẽ xét xử chúng ta về việc chúng ta đã sử dụng tài năng chúng ta như thế nào cho công việc của nước Chúa.
He will judge everyone, and God will makes him the king to govern people forever.
Ngài sẽ phán xét mọi người, và Thiên Chúa sẽ đặt Ngài làm Vua cai trị dân chúng đến muôn đời.
When Jesus returns, he will judge us on how well we used our talents to work for the kingdom.
Khi Chúa Giêsu trở lại, Ngài sẽ xét xử chúng ta về việc chúng ta đã sử dụng tài năng chúng ta như thế nào cho công việc của nước Chúa.
At the last day, He will judge all mankind(Alma 11:40-41; JS-M 1).
Vào ngày cuối cùng, Ngài sẽ phán xét tất cả nhân loại( AnMa 11: 40- 41; JS- MTƠ 1).
The psalmist says He will judge them, though we don't know where or when.
Tác giả bảo rằng Ngài sẽ xét xử chúng, nhưng chúng ta không biết điều ấy sẽ xảy ra ở đâu và vào lúc nào.
This means that the nations will be gathered before Jesus Christ, but He will judge them as individuals.
Điều này có nghĩa các dân tộc sẽ nhóm hiệp trước mặt Chúa Giê- xu Christ, nhưng Ngài sẽ phán xét họ theo từng người.
is absolutely holy and just, and some day He will judge all evil.
một ngày nào đó Ngài sẽ phán xét tất cả mọi sự xấu xa.
Jesus leads all who receive Him; He will judge all who reject Him(Acts 10:42).
Chúa Giê- xu dẫn dắt tất cả những người tin nhận Ngài; và Ngài sẽ đoán xét tất cả những ai chối bỏ Ngài( Công vụ 10: 42).
For he has fixed a day in which he will judge the whole world with justice by means of a man he has chosen.
Thượng Đế đã định một ngày để xét xử cả thế giới một cách công minh, qua một người Ngài đã chọn từ lâu.
He will judge me by the fact that my face don't fit.
Ông ta sẽ đánh giá tôi bằng một thực tế là khuôn mặt tôi không phù hợp.
But when he loses, he will judge me with a tone like‘He doesn't respect me,
Nhưng khi thua, anh ấy sẽ phán xét tôi bằng giọng điều kiểu
He will judge the whole world with justice, and the peoples with fairness.
Ông sẽ phán xét trên toàn thế giới với công lý, và các dân tộc với sự công bằng.
Meanwhile, the timekeeper will be placed at the finish line where he will judge who is the winner.
Trong khi đó, máy chấm công sẽ được đặt ở vạch đích, nơi anh ta sẽ đánh giá ai là người chiến thắng.
when He will judge all humans, living and dead(cf. Mt 25:31-46).
khi Người sẽ phán xét toàn thể loài người, kẻ sống và kẻ chết( cf Mt 25: 31- 46).
God is gracious, His Word is true, and one day He will judge us, then our conduct will reveal our convictions.
ngày kia Ngài sẽ xét đoán chúng ta, vậy hành vi của chúng ta sẽ phản ánh sự tin quyết của chúng ta.
when he will judge all human beings, the living
khi Người sẽ phán xét toàn thể loài người,
because they have already been judged on the cross; but He will judge our works and our ministry.
xét đoán trên thập tự giá, nhưng Ngài sẽ xét đoán những công việc và chức vụ chúng ta làm trên đất.
Kết quả: 61, Thời gian: 0.0411

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt