IS TO ADOPT - dịch sang Tiếng việt

[iz tə ə'dɒpt]
[iz tə ə'dɒpt]
là áp dụng
applicable
is to apply
is to adopt
is applicable
is the application
is to implement
là thông qua
via
is through
going through

Ví dụ về việc sử dụng Is to adopt trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is precisely why the best way forward is to adopt a multilateral, cooperative security approach, which will involve and empower ASEAN as the engine of integration and dispute-management in the region.
Đó chính lí do tại sao phương án tốt nhất trước mắt là thông qua một cách tiếp cận an ninh hợp tác và đa phương, giúp lôi kéo và trao quyền cho ASEAN trở thành động lực của sự hội nhập và quản lý tranh chấp trong khu vực.
To avoid becoming a victim, the best defence against SamSam or any other form of malware is to adopt a layered, defence in depth approach to security.
Để tránh trở thành nạn nhân, cách tốt nhất để chống lại mã độc SamSam hoặc bất kỳ loại mã độc nào, chính là áp dụng phương pháp bảo vệ nhiều lớp theo chiều sâu.
I believe our only hope for the future is to adopt a new conception of human ecology,
Là thông qua một khái niệm mới về nhân sinh học,
most effective way is to adopt the Self-aligning Idler set.
hiệu quả nhất là áp dụng bộ idler tự sắp xếp.
In political circles, especially in the West, however, the increasing tendency is to adopt laws providing for registered partnerships or so-called“marriage” between persons of the same sex.
Tuy nhiên, trong các giới chính trị, có khuynh hướng chấp nhận các luật lệ cho phép việc đăng ký các cuộc phối hợp thường được gọi là‘ hôn nhân' giữa những người cùng gới tính.
Second, if ASEAN is to adopt a majority-vote decision-making mechanism, certain countries may at some point view the rule as an unacceptable liability to their national interests.
Thứ hai, nếu ASEAN áp dụng cơ chế ra quyết định dựa trên bỏ phiếu theo đa số, một vài quốc gia tại một thời điểm nào đấy có thể coi quy định này như một gánh nặng đối với lợi ích quốc gia của mình.
Its main goal is to adopt and apply all current trends in business, economics and education to adapt to our rapidly changing, competitive environment.
Mục tiêu chính của nó là để thông qua và áp dụng tất cả các xu hướng hiện nay trong kinh doanh, kinh tế và giáo dục để thích ứng với thay đổi nhanh chóng, môi trường cạnh tranh của chúng tôi.
An excellent way to keep your wardrobe at a sensible size is to adopt the one-in, one-out policy: every time you add something new, take a piece out(and sell it
Một cách tuyệt vời để giữ cho tủ quần áo của bạn ở một kích thước hợp lý là áp dụng quy tắc một trong một,
An excellent way to keep your wardrobe at a sensible size is to adopt the one-in, one-out rule: every time you add something new, take a piece out(and sell it
Một cách tuyệt vời để giữ cho tủ quần áo của bạn ở một kích thước hợp lý là áp dụng quy tắc một trong một,
The solution to overcome cellulite is to adopt a healthy lifestyle, investing in a diet with low consumption of sugar,
Giải pháp khắc phục cellulite là áp dụng lối sống lành mạnh,
total of environmental regulations, wherein the most serious part is to adopt the laggard and pollutional Wet Quenching System.
trong đó phần nghiêm trọng nhất là áp dụng Hệ thống dập tắt ướt lạc hậu và ô nhiễm thay vì dùng Hệ thống dập tắt khô làm khô sáng tạo và sạch.
The solution was to adopt an entirely defensive mentality.
Giải pháp là áp dụng tinh thần phòng vệ toàn diện.
A better strategy would be to adopt a coined word, which has no reference to
Một chiến lược tốt hơn là áp dụng một từ đã được đặt ra,
The crucial first step was to adopt a national security strategy, but 50 per cent of countries have none.
Bước đi quan trọng đầu tiên là thông qua một chiến lược an ninh quốc gia, song 50% các quốc gia trên thế giới vẫn chưa làm được điều này.
the dominant tendency, even among Roman Catholic thinkers, was to adopt the second alternative.
xu hướng ưu thế là chấp nhận sự lựa chọn thứ hai.
If I were to adopt a new URL structure,
Nếu tôi được áp dụng một cấu trúc URL mới,
If the Uighurs were to adopt a major Sogdian religion, they would readily be
Nếu người Duy Ngô Nhĩ đã chấp nhận một tôn giáo lớn Sogdian,
Laws of the Game in 1866, and eventually adopted universally, was to adopt a form of the Cambridge rule, but with"at least three"
cuối cùng được áp dụng phổ biến, là áp dụng một hình thức của quy tắc Cambridge,
done was to adopt a modus vivendi in the contested waters,
thật ra là chấp nhận một modus vivendi, tức một
A more strategic approach to pay would be to adopt the same mindset you bring to building a go-to-market strategy for the products you develop.
Một cách tiếp cận chiến lược hơn để trả tiền sẽ được áp dụng cùng mindset bạn sử dụng để xây dựng một chiến lược thị trường cho các sản phẩm bạn phát triển.
Kết quả: 49, Thời gian: 0.0429

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt