SAME BASIC - dịch sang Tiếng việt

[seim 'beisik]
[seim 'beisik]
cơ bản giống nhau
same basic
same fundamental
basically the same
essentially the same
same underlying
similar basic
cơ bản giống
same basic
basically the same
is essentially the same
the same fundamental
essentially identical
the same primary
cơ bản tương tự
same basic
similar basic
same fundamental
similar fundamental
similar basal
similar underlying
cơ bản cùng
the same basic
the same fundamental
căn bản giống nhau

Ví dụ về việc sử dụng Same basic trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Close substitutes here refer to products or services that satisfy the same basic consumer needs.
Những vật thay thế gần gũi này là nhữnh sản phẩm hoặc dịch vụ làm thoả mãn những nhu cầu cơ bản như nhau.
app is ever-so-slightly different, users around the world can try the same basic service in a multitude of languages.
người trên thế giới có thể thử cùng một cơ bản dịch vụ trong nhiều ngôn ngữ.
the price, all transmitters have the same basic components.
đều có các bộ phận cơ bản như nhau.
Both offer the same basic kinds of classes and have the same basic graduation requirements.
Chúng đều có các lớp học cơ bản và điều kiện tốt nghiệp cơ bản như nhau.
The electronic accounting software program or electronic system you choose should meet the same basic recordkeeping principles mentioned above.
Chương trình nhu liệu kế toán điện tử hay hệ thống điện tử mà quý vị chọn cần đáp ứng các nguyên tắc lưu giữ sổ sách căn bản giống nhau như đề cập ở trên.
Later, several more models have emerged from the same basic concept, mostly with improved electronic features like TTL flash metering and exposure modes.
Sau đó, thêm một số mô hình đã xuất hiện từ khái niệm cơ bản giống nhau, chủ yếu là với các tính năng cải tiến điện tử như TTL đo sáng đèn flash và chế độ phơi sáng.
For example, the Arabic letters transliterated as b and t have the same basic shape, but b has one dot below,
Ví dụ, các chữ cái tiếng Ả Rập phiên âm như b và t có hình dạng cơ bản giống nhau, nhưng b có một dấu chấm ở dưới,
They use the same basic lithium-based batteries as a phone because using the sorts of materials we see in a Tesla S battery would make them more expensive,
Chúng sử dụng pin lithium cơ bản giống như một chiếc điện thoại vì sử dụng các loại vật liệu mà chúng ta thấy trong pin
The same basic concept can be used to provide traditional radio support, and with some elements also broadcasting, form a very high bandwidth data link.
Khái niệm cơ bản tương tự có thể được sử dụng để cung cấp hỗ trợ vô tuyến truyền thống và với một số yếu tố cũng phát sóng, tạo thành một liên kết dữ liệu băng thông rất cao.
All weapons in the M72 family are of same basic design, and differ mostly in projectile and rocket engine types, as well as in safety measures.
Tất cả các loại vũ khí trong gia đình của M72 có thiết kế cơ bản giống nhau, và khác biệt chủ yếu ở phóng và các loại động tên lửa, cũng như trong các biện pháp an toàn.
Though initially following the same basic storyline, the Flame of Recca anime series ends right after the Ura Butō Satsujin ends, while the manga goes on to include the subplot involving the Tendō Jigoku.
Mặc dù ban đầu theo cốt truyện cơ bản giống nhau, Flame của loạt phim hoạt hình Recca kết thúc ngay sau khi Ura Butō Satsujin kết thúc, trong khi manga đi về để bao gồm các subplot liên quan đến Tendo Jigoku.
The same basic approach is still used today, although a number of improvements have been
Cách tiếp cận cơ bản tương tự vẫn được sử dụng ngày nay,
This study consisted of a series of three separate experiments, each following the same basic procedure, to test whether high levels of restraint make people feel guiltier after eating.
Nghiên cứu này bao gồm một chuỗi 3 thí nghiệm tách biệt, mỗi thí nghiệm tuân theo một quy trình cơ bản giống nhau để kiểm tra xem những mức cao của việc hạn chế ăn uống khiến người ta cảm thấy tội lỗi sau khi ăn.
Though it begins by following the same basic storyline, the Flame of Recca anime series ends right after the Ura Butō Satsujin ends, while the manga goes on to include the subplot involving the Tendō Jigoku.
Mặc dù ban đầu theo cốt truyện cơ bản giống nhau, Flame của loạt phim hoạt hình Recca kết thúc ngay sau khi Ura Butō Satsujin kết thúc, trong khi manga đi về để bao gồm các subplot liên quan đến Tendo Jigoku.
When you click the File tab, you see the same basic commands that were available after you click the Microsoft Office Button
Khi bạn bấm vào tab Tệp, bạn thấy các lệnh cơ bản cùng được sẵn dùng sau khi bạn bấm Nút Microsoft Office
The lasgun uses the same basic technology and operates along the same lines as other laser weapons, emitting a beam of focused light.
Lasgun sử dụng công nghệ cơ bản tương tự và được vận hành trong cùng một hàng ngũ với những vũ khí laser khác, sản sinh ra một chùm tia photon giàu năng lượng và độ chụm cao.
Many smart locks use the same basic locking mechanisms as traditional locks, with the added feature of automation, which is what sets them apart.
Nhiều khóa cửa thông minh sử dụng các chế khóa cơ bản giống như các khóa truyền thống, với tính năng tự động hóa được thêm vào, đó là điểm tạo nên sự khác biệt giữa chúng.
The same basic format(with minor differences mainly related to timing and the encoding of color) is used for PAL, NTSC
Các định dạng cơ bản giống nhau( với sự khác biệt nhỏ chủ yếu liên quan đến thời gian
ETC-120AL is a larger type, sharing the same basic structure with ETC-120A, equipped with a stainless-steel barrel to store pills came from deblistering process.
ETC- 120AL là một loại lớn hơn, chia sẻ cấu trúc cơ bản cùng với ETC- 120A, được trang bị với một thùng bằng thép không gỉ để lưu trữ thuốc đến từ quá trình deblistering.
Though each writer was selective in his choice of material, all of them followed the same basic pattern in unfolding the main events of the story.
Dù mỗi tác giả có nét đặc biệt trong sự lựa chọn chất liệu, nhưng tất cả đều theo khuôn mẫu căn bản giống nhau trong việc trình bày sự kiện chính của câu chuyện.
Kết quả: 212, Thời gian: 0.0499

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt