TO AVOID CREATING - dịch sang Tiếng việt

[tə ə'void kriː'eitiŋ]
[tə ə'void kriː'eitiŋ]
để tránh tạo ra
to avoid creating
to avoid producing
to avoid making

Ví dụ về việc sử dụng To avoid creating trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
would like to avoid creating tens or hundreds of keyframes by hand,
nhưng muốn tránh tạo ra hàng trăm keyframe bằng tay, hãy thử sử
And in his new book MH370: Mystery Solved, Mr Vance says evidence suggests Shah tried to ditch the plane as gently as possible to avoid creating wreckage that would make it easier to find.
Và trong cuốn sách mới của mình MH370: Bí ẩn được giải mã, Vance nói bằng bằng chứng cho thấy Shah cố gắng hạ cánh máy bay càng nhẹ càng tốt để tránh tạo các mảnh vỡ- những vật thể có thể khiến việc tìm kiếm dễ dàng hơn.
One of the ethical considerations for any consultant is to avoid creating a dependency of the client on the consultant- where the client cannot capably participate in the organization without the ongoing services of the consultant.
Một trong những cân nhắc về đạo đức đối với bất kỳ tư vấn là để tránh tạo ra một sự phụ thuộc của khách hàng về tư vấn- nơi mà khách hàng không thể capably tham gia vào tổ chức mà không có các dịch vụ liên tục của các chuyên gia tư vấn.
Australian regulatory agencies clearly instruct their regulated member firms to avoid creating any unfavourable trading circumstances due to a bonus, which means that the bonus money may be considerably less than what traders may expect.
Các cơ quan quản lý của Úc hướng dẫn rõ ràng các công ty thành viên được quy định để tránh tạo ra bất kỳ tình huống kinh doanh không thuận lợi do tiền thưởng, có nghĩa là tiền thưởng có thể thấp hơn đáng kể so với những gì các nhà kinh doanh mong đợi.
Australian regulatory agencies clearly instruct their regulated member firms to avoid creating any unfavourable trading circumstances due to a bonus, which means that the bonus money may be considerably less than what traders may expect.
Các cơ quan quản lý của Úc hướng dẫn rõ ràng các công ty thành viên được quy định để tránh tạo ra bất kỳ tình huống kinh quyền chọn nhị phân kinh doanh dao động doanh không thuận lợi do tiền thưởng, có nghĩa là tiền thưởng có thể thấp hơn đáng kể so với những gì nhà kinh doanh mong đợi.
RESOLVED to contribute to the harmonious development and expansion of international trade by removing obstacles to trade through this Agreement and to avoid creating new barriers to trade or investment between the Parties that could reduce the benefits of this Agreement;
QUYẾT TÂM góp phần vào sự phát triển hài hòa và mở rộng thương mại quốc tế bằng cách xóa bỏ rào cản thương mại thông qua Hiệp định này và để tránh tạo ra những rào cản mới cho thương mại và đầu tư giữa hai Bên mà có thể làm suy giảm những lợi ích của Hiệp định này;
operations within a single heterogeneous infrastructure, leaders will need a clear strategy and visibility into how these pieces will work together in order to avoid creating more silos.
một chiến lược rõ ràng và tầm nhìn về cách các phần này sẽ phối hợp với nhau để tránh tạo ra nhiều silo hơn.
RESOLVED to contribute to the harmonious development and expansion of international trade and investment by removing obstacles thereto through this Agreement and to avoid creating new barriers to trade or investment between the Parties that could reduce the benefits of this Agreement;
QUYẾT TÂM góp phần vào sự phát triển hài hòa và mở rộng thương mại quốc tế bằng cách xóa bỏ rào cản thương mại thông qua Hiệp định này và để tránh tạo ra những rào cản mới cho thương mại và đầu tư giữa hai Bên mà có thể làm suy giảm những lợi ích của Hiệp định này;
which will be announced in stages and with a strategy of gradualness, so as to avoid creating too many questions, but which will be
dùng chiến lược từ từ thay đổi, để tránh tạo ra quá nhiều nghi vấn,
which is why they chose spaceships to avoid creating the eight necessary poses for the motions of a person: front view, back view,
các tàu không gian được chọn để tránh tạo ra 8 tư thế cần thiết cho chuyển động của một con người:
transitional wage replacement and, at the same time, to avoid creating disincentives either to work or to employment creation.
đồng thời tránh tạo ra. việc không khuyến khích làm việc hoặc tạo ra việc làm.
This step is to avoid creating bubbles in the product.
Bước này là để tránh tạo ra bong bóng trong sản phẩm.
However, you also need to take some precautions to avoid creating disasters such as.
Tuy nhiên, bạn cũng cần có một số lưu ý để tránh tạo nên thảm họa như.
This command is slow, in order to avoid creating too much traffic to google's servers.
Lệnh này là chậm, để tránh việc tạo ra lưu lượng truy cập quá nhiều đến các máy chủ của google.
Care must be taken to avoid creating confusion or ambiguity from the doctrinal point of view regarding such pilgrimages.
Sự cần trọng phải được thực thi để tránh tạo ra sự bối rối hay mập mờ từ quan điểm giáo lý có liên quan đến những cuộc hành hương như thế.
Care should be taken“to avoid creating confusion or ambiguity from the doctrinal point of view regarding such pilgrimages.
Cần phải thận trọng để tránh tạo ra nhầm lẫn hoặc nhập nhằng từ quan điểm giáo lý có liên quan đến những cuộc hành hương như thế.”.
Excess chrome and gloss should be kept to a minimum, to avoid creating a kitchen which resembles an office space.
Cần giảm thiểu tối đa chrome và độ bóng để tránh tạo ra một nhà bếp giống với không gian văn phòng.
Many cyclists think that they have right of way and therefore it is the cars responsibility to avoid creating any difficulty.
Người đi xe đạp nhiều nghĩ rằng họ có quyền của con đường và do đó nó là trách nhiệm xe ô tô để tránh việc tạo ra bất kỳ khó khăn.
Instead, you can soften and accept the abuse in order to avoid creating negativities that might ripen as you die.
Thay vì điều này, bạn có thể trở nên mềm mại và chấp nhận sự sỉ nhục để tránh tạo ra các điều tiêu cực có thể chín mùi khi bạn chết.
Critics say the Obama administration took too cautious an approach to avoid creating tensions that would hurt the ability for co-operation on other issues.
Các nhà phê bình nói rằng, chính quyền Obama chọn lấy cách tiếp cận quá thận trọng nhằm tránh gây những căng thẳng có thể làm tổn thương đến khả năng hợp tác trong các vấn đề khác.
Kết quả: 1239, Thời gian: 0.039

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt