AS A CHALLENGE in Vietnamese translation

[æz ə 'tʃæləndʒ]
[æz ə 'tʃæləndʒ]
là một thử thách
be a challenge
is a test
was a trial
là thách thức
be challenging
defiance
is to defy
như thử thách
as challenging
like trials
như một thách đố

Examples of using As a challenge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Think of it as a challenge that you both need to overcome.
Có thể nói đây là thử thách mà hai bạn cần phải vượt qua.
I like making clothes and really see this as a challenge.
Nhưng tôi thích số áo này và coi đó là thử thách.
But the young, creative types took this as a challenge.
Đối với những người trẻ sáng tạo thì đây như một thử thách.
But please don't take that as a challenge!
Nhưng đừng nghĩ đó là thử thách!
Look at problems as a challenge.
Xem các vấn đề như thách thức.
almost as a challenge.
gần như là thách thức.
This is expected to pose as a challenge for the market.
Điều này được dự đoán sẽ tạo nên thách thức không nhỏ cho thị trường.
Because your opponent saw you as a challenge.
Anh mắt u ám của anh nhìn nàng như thách thức.
But don't take that as a challenge!
Nhưng đừng nghĩ đó là thử thách!
I use music as a challenge.
Âm nhạc với tôi là thử thách.
Driving in Spain has been regarded as a challenge by many expats.
Lái xe ở Sofia được xem là một thách thức bởi nhiều người.
See every obstacle as a challenge.
Hãy nhìn tất cả trở ngại như thách thức.
That's the kind of number the Dutch see as a challenge.
Đó là con số mà người Hà Lan nhìn thấy thách thức và cơ hội.
They take life seriously, approaching each obstacle as a challenge.
Họ có cuộc sống nghiêm túc, tiếp cận mỗi trở ngại như là một thử thách.
It is better, instead, to think of it as a challenge.
Tốt hơn để nghĩ về nó như là một thách thức.
Better to think of it as a challenge.
Tốt hơn để nghĩ về nó như là một thách thức.
But rather looking at them as a challenge, a puzzle, an arena in which thoughtful tactics and strategy must be deployed.
Mà thay vào đó xem họ như một thách thức, một câu đố, một đấu trường nơi chiến thuật và chiến lược chu đáo phải được triển khai.
If you see every day as a challenge, you'd be surprised how efficient you can become, and how much can be accomplished.
Nếu bạn xem mỗi ngày là một thử thách, bạn sẽ ngạc nhiên khi mình trở nên hiệu quả như thế nào và công việc có thể được hoàn thành nhiều hơn ra sao.
Pose any problem as a challenge that can be overcome with your product.
Đặt ra bất kỳ vấn đề nào như một thách thức có thể khắc phục được với sản phẩm của bạn.
See problems as a challenge to be overcome,
Xem những áp lực là một thử thách cần vượt qua,
Results: 183, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese