CANNOT BE TRUSTED in Vietnamese translation

['kænət biː 'trʌstid]
['kænət biː 'trʌstid]
không thể tin tưởng được
cannot be trusted
was not to be trusted
không thể tin cậy được
can't be trusted
không đáng tin cậy
unreliable
untrustworthy
untrusted
not credible
unreliability
is not reliable
is not trustworthy
cannot be trusted
were not to be trusted
not reliably
không đáng tin
unreliable
untrustworthy
are not trustworthy
can't be trusted
is not credible
not be trusted
is not reliable
untrusted
unsavory
không thể tin
unbelievable
impossible to believe
can hardly believe
unbelievably
do not believe
can't believe
can't trust
won't believe
don't trust

Examples of using Cannot be trusted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A faith that can't be tested cannot be trusted.
Một đức tin không chịu thử nghiệm thì không thể được tin cậy.
But such thoughts cannot be trusted.
Nhưng những suy nghĩ như vậy không thể được tin cậy.
Hence, written records cannot be trusted as a sole source.
Bởi vậy, văn bản không được tin cậy như nguồn nghiên cứu độc nhất.
Facebook Cannot Be Trusted.
Facebook không đáng tin tưởng.
Nitish Kumar cannot be trusted.
Tomasz Kuszczak không được tin tưởng.
I cannot be trusted to stay in one place.".
Anh không tin em chịu ở yên một chỗ.”.
Their word cannot be trusted.”.
Lời của ông không thể tin chút nào được”.
He adds that"the present German government" cannot be trusted.
Ông nói, không thể nào tin tưởng những lời hứa của" Chính phủ Đức hiện giờ".
Cilicians cannot be trusted.
Facebook Cannot Be Trusted.
A Targaryen cannot be trusted.
Người nhà Targaryen không thể tin được.
Chai cannot be trusted.
Sài Ca không đáng tin tưởng!
People cannot be trusted to do the right thing.
Không thể tin tưởng con người làm điều đúng.
That man cannot be trusted.
Không thể tin được gã đó.
So the Russians cannot be trusted to pay us.
Chúng ta không thể tin tưởng bọn Nga sẽ trả tiền.
The King cannot be trusted.
Không thể tin tưởng ở Vua.
People in masks cannot be trusted.
Những kẻ đeo mặt nạ không thể nào tin tưởng được.
Caesar: Cilicians cannot be trusted.
Lũ Cilicians không thể tin được.
This man cannot be trusted and I will prove it.
Người này không tin được, và ta có thể chứng minh.
Do I really look like someone that cannot be trusted?
Bạn có được biết đến như là người không thể tin tưởng?
Results: 157, Time: 0.0529

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese