COMMUTING in Vietnamese translation

[kə'mjuːtiŋ]
[kə'mjuːtiŋ]
đi lại
travel
walk
move
go
passage
pass
to leave
journey
to roam
trip
di chuyển
move
travel
movement
migrate
migration
scroll
mobility
movable
navigate
relocated
đi làm
go to work
commute
get to work
leave for work
come to work
go do
go make
get a job
am off to work
heading to work
giảm
reduce
decrease
reduction
cut
relief
relieve
loss
downward
lose
discount
đường
road
sugar
way
street
line
route
path
track
tract
distance
đang đi
are going
are walking
are traveling
are moving
are heading
are away
are coming
are taking
are riding
are getting
đi đi
go
leave
come on
walk away
move
get out
walk
take

Examples of using Commuting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For commuting in Phoenix, Arizona,
Đối với việc đi làm ở Phoenix, Arizona,
Efficient public transport makes commuting less appalling for all and attractive to users.
Giao thông công cộng hiệu quả làm cho việc đi lại ít kinh khủng hơn và hấp dẫn người dùng.
It is convenient for commuting and always ranks high as a popular city in the“Top cities to live in.”.
Đây là thành phố thuận tiện cho việc đi lại và xếp hạng cao trong" Bảng xếp hạng những thành phố đáng sống".
Not only that, but there is also evidence that commuting affects the happiness of other family members- for the worse.
Không chỉ có vậy, đó còn là bằng chứng cho thấy việc đi lại cũng gây ảnh hưởng lên hạnh phúc của các thành viên khác trong gia đình.
You know that you will generally spend a certain amount of time commuting, so why not use it purposefully?
Ta biết rằng thông thường, ta sẽ bỏ ra một khoảng thời gian nhất định để đi lại, vậy tại sao ta không sử dụng nó một cách có mục đích?
Hybrids are also great for commuting because they are very comfortable, thus their named“comfort bike.”.
Xe đạp kết hơp cũng rất tốt cho việc đi lại vì chúng rất thoải mái, do đó được đặt tên là“ chiếc xe thoải mái.”.
You usually get time pockets when waiting for people, commuting, queuing, or waiting for the next event to happen.
Bạn thường có những khoảng thời gian bỏ túi khi chờ đợi ai đó, di chuyển đi lại, xếp hàng, hay chờ đợi công việc tiếp theo xảy đến.
Sveagruva is a dorm town, with workers commuting from Longyearbyen on a weekly basis.[57].
Sveagruva là một đô thị tập thể, các công nhân đến làm việc từ Longyearbyen trên cơ sở hàng tuần.[ 56].
Day to day commuting in the city is often by bus,
Việc di chuyển mỗi ngày trong thành phố thường bằng xe buýt,
The average commuting distance to work in Winnipeg is less than six kilometres, the lowest of any Canadian
Winnipeg có khoảng cách trung bình ngắn nhất để đi làm( dưới 6 km)
People who switched from passive to active commuting saw considerable gains in their cardiovascular health.”.
Những ai đã đổi từ di chuyển bị động sang chủ động nhận thấy ích lợi rõ ràng với sức khỏe tim mạch của họ”.
Right off the bat, Jim Guy Tucker put up an ad criticizing me for commuting the sentences of first-degree murderers in my first term.
Ngay ban đầu, Jim Guy Tucker tung ra một mẩu quảng cáo phê phán tôi đã giảm án cho những người bị kết tội sát nhân trong nhiệm kỳ đầu tiên của tôi.
Medical staff faced difficulties in commuting to their hospitals, as they were now limited to walking and private cars.
Nhân viên y tế phải đối mặt với những khó khăn trong việc đi lại đến bệnh viện của họ, vì giờ đây họ bị giới hạn trong việc đi bộ và đi bằng xe hơi riêng.
Grab has also made commuting safer for its millions of passengers by consistently raising the bar for safety in the ride-hailing space.
Grab cũng đã giúp việc di chuyển trở nên an toàn hơn cho hàng triệu hành khách bằng cách liên tục nâng cao tiêu chuẩn an toàn trong ngành đặt xe công nghệ.
They can also use time previously spent commuting in more productive ways.
Họ cũng có thể sử dụng thời gian trước đây để đi lại theo những cách hiệu quả hơn.
Humans have always spent, on average, one hour commuting to and from work.
Trung bình, con người luôn dành khoảng một giờ để di chuyển đi tới chỗ làm và về nhà.
When you work for yourself and the world is your office, commuting will no longer be an issue.
Khi bạn làm việc cho bản thân và thế giới là văn phòng của bạn, việc đi lại sẽ không còn là vấn đề nữa.
You will be working through solutions while in the shower, while commuting, and even while lying in bed.
Bạn sẽ vẫn không ngừng suy nghĩ về các giải pháp trong khi đang tắm, di chuyển trên đường, và ngay cả khi nằm ngủ trên giường nữa.
Other studies indicate the average worker in Britain spends 139 hours a year commuting, the equivalent of 19 standard working days.
Khác nghiên cứu chỉ ra công nhân trung bình ở Anh dành hàng giờ 139 mỗi năm để đi lại, tương đương với ngày làm việc tiêu chuẩn 19.
victims were farmers and government workers commuting to Cairo.
viên chức chính phủ trên đường đi làm việc tại Cairo.
Results: 501, Time: 0.0598

Top dictionary queries

English - Vietnamese